Đang so sánh: KV-3vớiIS

KV-3

Được phát triển dựa trên nền tảng tăng hạng nặng KV, chiếc xe này ban đầu có rất ít điểm khác biệt so với mẫu sản xuất hàng loạt đó. Nó đã trải qua các cuộc thử nghiệm thực địa vào tháng 01–02/1941. Rốt cục, nhiều thay đổi lớn mang tính quyết định đã được thực hiện, làm tăng đặc tính chiến đấu của thiết kế này lên nhiều lần. Đến ngày 22/07/1941, khung gầm và động cơ đã hoàn tất. Theo một số nguồn tư liệu, vào mùa thu năm 1941, chiếc xe này đã được lắp tháp pháo sản xuất hàng loạt của KV và ra trận.

IS

Xe tăng IS ("Iosef Stalin") với súng 122 mm là một bất ngờ khó chịu cho quân đội Wehrmacht. Được sản xuất từ tháng 10/1943 đến tháng 06/1945, với tổng số 107 chiếc IS-1 và 3483 tăng IS-2 đã xuất xưởng.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VII VII
Cấp trận đánh tham gia 7 8 9 7 8 9
Giá tiền 1,390,000 1,424,000
Máu 1300 HP 1130 HP
Phạm vi radio 730 m 440 m
Tốc độ tối đa32 km/h34 km/h
Tốc độ lùi tối đa10 km/h14 km/h
Khối lượng 64.855 t 44.875 t
Giới hạn tải cho phép 68.25 t 47.50 t
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
120 mm
Side:
90 mm
Rear:
90 mm
Front:
120 mm
Side:
90 mm
Rear:
60 mm
Giáp tháp pháo
Front:
100 mm
Side:
100 mm
Rear:
100 mm
Front:
100 mm
Side:
90 mm
Rear:
90 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 600 hp 600 hp
Mã lực/ khối lượng 9.25 hp/t 13.37 hp/t
Tốc độ quay xe 16 d/s 32 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25
Hard terrain resistance 1.20 1.10
Medium terrain resistance 1.70 1.70
Soft terrain resistance 2.60 2.60
Khả năng cháy 15 % 15 %
Loại động cơ Diesel Diesel
Tháp pháo
Tầm nhìn 330 m 330 m
Tốc độ quay tháp 24 d/s 38 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
160 HP
APCR
160 HP
HE
280 HP (1.32 m)
AP
160 HP
APCR
160 HP
HE
280 HP (1.32 m)
Xuyên giáp
AP
120 mm
APCR
161 mm
HE
43 mm
AP
120 mm
APCR
161 mm
HE
43 mm
Giá đạn
AP
109
APCR
7 (gold)
HE
98
AP
109
APCR
7 (gold)
HE
98
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
AP
800 m/s
APCR
1000 m/s
HE
800 m/s
Sát thương/phút
AP
1881.6 HP/min
APCR
1881.6 HP/min
HE
3292.8 HP/min
AP
1958.4 HP/min
APCR
1958.4 HP/min
HE
3427.2 HP/min
Tốc độ bắn 11.76 r/m 12.24 r/m
Thời gian nạp đạn 5.10 s 4.90 s
Băng đạn / /
Độ chính xác 0.42 m 0.46 m
Thời gian nhắm 3.40 s 2.90 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 91 rounds 68 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %
Khi di chuyển % %
Khi bắn % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác % %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng % %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết