Đang so sánh: E 100vớiRhm.-Borsig WaffenträgervớiWaffenträger auf Pz. IV
![]() Vào tháng 06/1943, công ty Adlerwerke được lệnh phát triển E 100. Tuy nhiên, tới năm 1944, mọi công tác nghiên cứu tăng hạng nặng bị ngừng lại. Đến cuối cuộc chiến, chỉ có khung gầm được hoàn thành, và sau này bị Quân đội Anh thu giữ. |
![]() Được phát triển bởi công ty Rheinmetall-Borsig và được thiết kế như một khẩu pháo tự hành đặc biệt. Chiếc xe được thiết kế để trang bị hệ thống pháo tự hành cũng như khả năng bắn từ thân xe. Chiếc xe tận dụng hệ thống treo của pháo chống tăng Hetzer. Việc phát triển được tiếp tục từ cuối năm 1942 cho tận đến giữa năm 1944. Tuy nhiên, dự án đã bị ngừng lại nhường chỗ cho dự án Ardelt bởi thiết kế phức tạp, giá thành cao và trọng lượng quá nặng. |
![]() Pháo chống tăng được phát triển vào tháng 2-1944 dựa trên cơ sở xe PzIV. Tuy nhiên dự án bị dừng lại để nhường chỗ cho một chiếc xe tương tự dựa trên nền tảng Krupp Waffentrager 12.8 cm PaK 44 bắt nguồn từ Czech. Chỉ tồn tại trên bản vẽ. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | X | VIII | IX |
Cấp trận đánh tham gia | 10 11 | 8 9 10 | 9 10 11 |
Giá tiền | 6,100,000 | 2,400,000 | 3,400,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 30 km/h | 35 km/h | 38 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 15 km/h | 12 km/h | 12 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 1.50 % | % | % |
Khi di chuyển | 0.50 % | % | % |
Khi bắn | 0.19 % | % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 79.0434 % | 71.8619 % | 71.2699 % |
Bạc kiếm được | -25442.7 | -1329 | -4411.76 |
Tỉ lệ thắng | 50.5578 % | 50.5081 % | 49.7384 % |
Sát thương gây được | 1891.06 | 1513.26 | 1743.82 |
Số lượng giết mỗi trận | 0.909405 | 1.10337 | 1.04417 |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |