Đang so sánh: Cruiser Mk. IVvớiPz.Kpfw. II Ausf. JvớiM3 Light
Là bản nâng cấp của tăng "cruiser" Mk. III. Nó có giáp dày hơn nhờ bổ sung thêm các tấm thép phụ. Cruiser Mk. IV đã tham chiến tại Pháp vào năm 1940 và trong giai đoạn đầu của Chiến dịch Bắc Phi. Nó thực hiện nhiệm vụ lần cuối vào mùa đông 1941–1942. Có tổng cộng 655 chiếc đã được sản xuất hàng loạt. |
Xe tăng trinh sát gia cường giáp bảo vệ. Đây chính là kết quả của quá trình đẩy mạnh phát triển Pz.Kpfw II. Tháng 10/1939, một lô tiền-sản-xuất được đặt hàng, và nguyên mẫu đầu tiên hoàn thành chế tạo vào tháng 07/1940. Từ năm 1943 đến 1944, Sư đoàn Thiết giáp (Panzer Division) Số 12 sử dụng 7 chiếc Pz.Kpfw. II Ausf. J tại Mặt trận Phía Đông. Có tổng cộng 22 xe tăng trên đã được sản xuất. |
Tăng hạng nhẹ nổi tiếng nhất của Thế Chiến thứ II, với tổng cộng 13,859 chiếc xuất xưởng từ năm 1941 đến tháng 09/1943. 1,576 xe (chủ yếu là phiên bản M3A1) đã được cung cấp theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease") cho Liên Xô, và một số lượng lớn khác cho người Anh. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | III | III | III |
Cấp trận đánh tham gia | 3 4 5 | 3 4 5 | 4 5 |
Giá tiền | 41,000 | 1,000 | 850 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 48 km/h | 31 km/h | 61 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 12 km/h | 20 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | % |
Khi di chuyển | % | % | % |
Khi bắn | % | % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 40.8485 % | % | 56.3499 % |
Bạc kiếm được | -285.403 | 5172.83 | |
Tỉ lệ thắng | 47.2574 % | % | 45.4632 % |
Sát thương gây được | 105.511 | 118.431 | |
Số lượng giết mỗi trận | 0.324125 | 0.423651 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |