Đang so sánh: Cruiser Mk. IIIvớiPz.Kpfw. II Ausf. D

GB58_Cruiser_Mk_III

Quá trình phát triển chiếc xe này dựa trên nền tảng của tăng M1931 Christie, được Quân đội Anh mua về năm 1936. Theo chủ định thiết kế, nó sẽ là một tăng hạng nhẹ có tốc độ cao, chuyên dùng để đột kích. Phiên bản chỉnh sửa này được đánh giá là thành công và trở thành nền tảng cho các tăng "cruiser" khác. Có tổng cộng 65 chiếc đã được chế tạo. Chúng tham chiến tại Pháp và Bắc Phi trong giai đoạn 1940-1941.

G108_PzKpfwII_AusfD

Là phiên bản chỉnh sửa có tốc độ cao của Pz. II vốn được dự định trang bị cho các sư đoàn hạng nhẹ hình thành từ kỵ binh cũ. Xe tăng Pz.Kpfw.II Ausf. D có hệ thống xích cùng thân xe hoàn toàn mới. Tháp pháo và súng được lấy từ phiên bản Ausf. C. Hệ thống xích có 8 bánh đôi đường kính lớn với thanh xoắn độc lập và không sử dụng trục lăn hỗ trợ. Một vài tăng có cải tiến hệ thống xích bằng bộ truyền động mới và bánh xe dẫn hướng được đặt tên là Ausf. E. Theo nhiều nguồn tư liệu, khoảng 200–250 chiếc thuộc phiên bản D và E đã được chế tạo.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc II II
Cấp trận đánh tham gia 2 3 2 3
Giá tiền 3,800 750
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa48 km/h55 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Gunner)
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Giáp
Giáp thân xe
Front:
14 mm
Side:
14 mm
Rear:
14 mm
Front:
30 mm
Side:
14.5 mm
Rear:
14.5 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %
Khi di chuyển % %
Khi bắn % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác38.0116 % %
Bạc kiếm được280.196
Tỉ lệ thắng42.4426 % %
Sát thương gây được71.0779
Số lượng giết mỗi trận0.33319
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết