Đang so sánh: Cruiser Mk. IvớiPz.Kpfw. II

GB03_Cruiser_Mk_I

Chiếc tăng "cruiser" đầu tiên của quân lực Anh Quốc. Quá trình phát triển bắt đầu vào năm 1934 bởi hãng Vickers. Có tổng cộng 125 chiếc đã được sản xuất hàng loạt từ năm 1936 đến 1937.

PzII

Bản chỉnh sửa cuối cùng của tăng hạng nhẹ Pz. II. Chiếc xe này có giáp tốt hơn, trang bị súng 2 cm Kw.K. 38 và nhiều thiết bị quan sát cải tiến. Tổng cộng 524 tăng đã được chế tạo từ tháng 03/1941 đến 12/1942.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc II II
Cấp trận đánh tham gia 2 3 2 3
Giá tiền 3,000 3,000
Máu 155 HP 145 HP
Phạm vi radio 350 m 310 m
Tốc độ tối đa40 km/h40 km/h
Tốc độ lùi tối đa15 km/h15 km/h
Khối lượng 12.753 t 9.21 t
Giới hạn tải cho phép 13.00 t 9.50 t
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Gunner)
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Giáp
Giáp thân xe
Front:
14 mm
Side:
10 mm
Rear:
10 mm
Front:
30 mm
Side:
20 mm
Rear:
15 mm
Giáp tháp pháo
Front:
14 mm
Side:
12 mm
Rear:
14 mm
Front:
30 mm
Side:
15 mm
Rear:
15 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 120 hp 130 hp
Mã lực/ khối lượng 9.41 hp/t 14.12 hp/t
Tốc độ quay xe 31 d/s 35 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25
Hard terrain resistance 1.10 1.10
Medium terrain resistance 1.40 1.70
Soft terrain resistance 2.00 2.90
Khả năng cháy 20 % 20 %
Loại động cơ Gasoline Gasoline
Tháp pháo
Tầm nhìn 300 m 290 m
Tốc độ quay tháp 36 d/s 39 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
45 HP
APCR
45 HP
HE
60 HP (0.35 m)
AP
11 HP
APCR
11 HP
Xuyên giáp
AP
64 mm
APCR
121 mm
HE
23 mm
AP
23 mm
APCR
46 mm
Giá đạn
AP
25
APCR
3 (gold)
HE
15
AP
3
APCR
1 (gold)
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
AP
780 m/s
APCR
975 m/s
Sát thương/phút
AP
1125 HP/min
APCR
1125 HP/min
HE
1500 HP/min
AP
1139.93 HP/min
APCR
1139.93 HP/min
Tốc độ bắn 25.00 r/m 96.93 r/m
Thời gian nạp đạn 2.40 s 4.30 s
Băng đạn / Size: 10
Reload time: 0.21 s
Độ chính xác 0.40 m 0.59 m
Thời gian nhắm 2.10 s 1.70 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 100 rounds 260 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên12.00 % %
Khi di chuyển9.00 % %
Khi bắn2.72 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác36.1831 % %
Bạc kiếm được3006.03
Tỉ lệ thắng43.654 % %
Sát thương gây được67.9493
Số lượng giết mỗi trận0.325001
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết