Đang so sánh: CharioteervớiKanonenjagdpanzer

GB80_Charioteer

Phiên bản nâng cấp của xe tăng Cromwell. Tháp pháo mới và nòng súng 20-pounder cỡ nòng 83.4 mm khiến chiếc xe này thực sự là một đối thủ đáng gờm. Theo nhiều nguồn tư liệu khác nhau, khoảng 200 đến 442 tăng Cromwell đã được chuyển đổi thành chuẩn Charioteer mới.

G112_KanonenJagdPanzer

Nguyên mẫu đầu tiên của Kanonenjagdpanzer, còn có tên khác là Jagdpanzer Kanone 90mm, được hai công ty Hanomag và Henschel chế tạo cho Cộng Hòa Liên Bang Đức vào năm 1960. Quá trình sản xuất tiếp tục kéo dài tới 1967. Tổng cộng 770 chiếc đã được hoàn thành rồi cung cấp cho Bundeswehr và 80 xe cho Lực lượng Vũ trang Bỉ. Tuy nhiên, vào năm 1985, mẫu Kanonenjagdpanzer bị xem là đã lỗi thời. Một vài pháo chống tăng này được cải biên làm phương tiện định vị mục tiêu cho pháo; số khác được tái trang bị thành xe thiết giáp mang tên lửa điều khiển chống tăng. Dù vậy, một lượng nhỏ Kanonenjagdpanzer vẫn còn phục vụ trong biên chế quân đội cho tới năm 1990.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VIII VIII
Cấp trận đánh tham gia 8 9 10 8 9 10
Giá tiền 2,470,000 10,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa52 km/h70 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Gunner)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
63.5 mm
Side:
46 mm
Rear:
38.1 mm
Front:
30 mm
Side:
30 mm
Rear:
8 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %
Khi di chuyển % %
Khi bắn % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác % %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng % %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết