Đang so sánh: CharioteervớiAT 15
Phiên bản nâng cấp của xe tăng Cromwell. Tháp pháo mới và nòng súng 20-pounder cỡ nòng 83.4 mm khiến chiếc xe này thực sự là một đối thủ đáng gờm. Theo nhiều nguồn tư liệu khác nhau, khoảng 200 đến 442 tăng Cromwell đã được chuyển đổi thành chuẩn Charioteer mới. |
Xe tăng tấn công được chế tạo với mục đích xuyên phá các vị trí kiên cố. Dự án thiết kế đã hoàn thiện vào mùa thu năm 1943, nhưng không có nguyên mẫu nào được sản xuất. Dù vậy, dự án này đã trở thành nền tảng phát triển cho tăng tấn công hạng nặng A39 Tortoise. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VIII | VIII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | |
Giá tiền | 2,470,000 | 2,650,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 52 km/h | 20 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 10 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 70.9529 % | |
Bạc kiếm được | -7302.32 | ||
Tỉ lệ thắng | % | 50.0194 % | |
Sát thương gây được | 1163.27 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.845163 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |