Đang so sánh: AMX Chasseur de charsvớiT95E2
Năm 1946, công ty AMX giới thiệu bản thiết kế này cho một chiếc xe mới. Động cơ mạnh mẽ cùng trọng lượng nhẹ khiến xe tăng cực kỳ cơ động, kết hợp với nòng súng 90 mm được trang bị giá để đạn cơ khí hóa có tốc độ bắn rất cao. Tuy nhiên, do kích thước lớn, giáp bảo vệ quá mỏng và thiết kế phức tạp khiến nó không hấp dẫn, kết quả là dự án chưa bao giờ đến được giai đoạn chế tạo nguyên mẫu. |
Quá trình phát triển T95E2 bắt đầu từ tháng 09/1954, với rất nhiều bộ phận giống với một nguyên mẫu thử nghiệm khác, chiếc T96. Có tổng cộng 9 nguyên mẫu đã được chế tạo, 5 trong số đó dùng súng 90 mm. Bốn xe thuộc số trên theo kế hoạch sẽ sử dụng tháp pháo và nòng súng 105 mm của tăng T96. Tuy nhiên, do tháp pháo T96 chưa sẵn sàng vào thời điểm đó, 2 trong số các xe mới đã lấy tháp pháo từ tăng sản xuất hàng loạt M48A2 và trang bị súng rãnh xoắn M41. Những nguyên mẫu này, đặt tên là T95E2, đã được chế tạo từ tháng 05 cho tới 07/1957. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VIII | VIII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | |
Giá tiền | 7,450 | 7,500 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 57 km/h | 56 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 21 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |