Đang so sánh: AMX 38vớiBT-7vớiM3 Light

AMX38

Được phát triển vào năm 1937 bởi công ty AMX dựa trên nền tảng chiếc Renault R-40. AMX 38 có tháp pháo lớn hơn những xe tăng tương tự và trang bị động cơ diesel. Đến năm 1940, có 2 chiếc đã sẵn sàng đi vào thử nghiệm.

BT-7

BT-7 là phiên bản hiện đại hóa của dòng BT, với tổng số 5556 xe thuộc nhiều mẫu khác nhau đã được sản xuất từ năm 1935 đến hết 1940.

M3_Stuart_LL

Tăng hạng nhẹ nổi tiếng nhất của Thế Chiến thứ II, với tổng cộng 13,859 chiếc xuất xưởng từ năm 1941 đến tháng 09/1943. 1,576 xe (chủ yếu là phiên bản M3A1) đã được cung cấp theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease") cho Liên Xô, và một số lượng lớn khác cho người Anh.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc III III III
Cấp trận đánh tham gia 3 4 5 3 4 5 4 5
Giá tiền 41,000 37,000 850
Máu 220 HP 210 HP 220 HP
Phạm vi radio 300 m 300 m 325 m
Tốc độ tối đa25 km/h65.4 km/h61 km/h
Tốc độ lùi tối đa10 km/h20 km/h20 km/h
Khối lượng 15.96 t 14.11 t 12.014 t
Giới hạn tải cho phép 16.00 t 14.20 t 12.50 t
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator, Gunner, Loader)
  • Driver
  • Commander (Radio Operator)
  • Driver
  • Gunner (Loader)
  • Commander (Loader)
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
60 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Front:
20 mm
Side:
19 mm
Rear:
13 mm
Front:
38 mm
Side:
25 mm
Rear:
25 mm
Giáp tháp pháo
Front:
60 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Front:
20 mm
Side:
15 mm
Rear:
15 mm
Front:
38 mm
Side:
25 mm
Rear:
25 mm
Tính cơ động
Công suất động cơ 150 hp 450 hp 268 hp
Mã lực/ khối lượng 9.40 hp/t 31.89 hp/t 22.31 hp/t
Tốc độ quay xe 30 d/s 50 d/s 40 d/s
Gốc leo lớn nhất 25 25 25
Hard terrain resistance 1.40 0.90 1.10
Medium terrain resistance 1.60 1.10 1.26
Soft terrain resistance 2.70 2.70 2.29
Khả năng cháy 15 % 20 % 20 %
Loại động cơ Diesel Gasoline Gasoline
Tháp pháo
Tầm nhìn 310 m 280 m 280 m
Tốc độ quay tháp 28 d/s 36 d/s 40.25 d/s
Gốc nâng của tháp 360 360 360
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
45 HP (0.31 m)
AP
47 HP
APCR
47 HP
HE
62 HP (0.43 m)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
50 HP (0.31 m)
Xuyên giáp
AP
34 mm
APCR
67 mm
HE
24 mm
AP
51 mm
APCR
88 mm
HE
23 mm
AP
48 mm
APCR
70 mm
HE
19 mm
Giá đạn
AP
14
APCR
2 (gold)
HE
10
AP
14
APCR
2 (gold)
HE
14
AP
18
APCR
2 (gold)
HE
10
Tốc độ đạn
AP
705 m/s
APCR
881 m/s
HE
705 m/s
AP
757 m/s
APCR
946 m/s
HE
757 m/s
AP
765 m/s
APCR
956 m/s
HE
765 m/s
Sát thương/phút
AP
1000 HP/min
APCR
1000 HP/min
HE
1125 HP/min
AP
1342.79 HP/min
APCR
1342.79 HP/min
HE
1771.34 HP/min
AP
960 HP/min
APCR
960 HP/min
HE
1200 HP/min
Tốc độ bắn 25.00 r/m 26.09 r/m 24.00 r/m
Thời gian nạp đạn 2.40 s 2.30 s 2.50 s
Băng đạn / / /
Độ chính xác 0.48 m 0.46 m 0.46 m
Thời gian nhắm 2.00 s 2.30 s 1.90 s
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn 162 rounds 84 rounds 103 rounds
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên13.50 % % %
Khi di chuyển9.00 % % %
Khi bắn3.95 % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác42.9934 % %56.3499 %
Bạc kiếm được2058.845172.83
Tỉ lệ thắng46.7582 % %45.4632 %
Sát thương gây được56.7111118.431
Số lượng giết mỗi trận0.2080030.423651
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết