Đang so sánh: AMX 30 BvớiSTB-1
Được phát triển vào năm 1966. AMX 30 B có độ cơ động, công suất động cơ và cự ly giao chiến chống tăng hiệu quả vượt trội hơn mọi xe tăng khác (trừ Leopard 1). Tầm nhìn rất xa cho phép Chỉ huy phối hợp với kíp lái mà vẫn duy trì mức độ cảnh giác, từ đó tăng cường đáng kể hiệu quả chiến đấu chung. Vỏ bọc thép của xe khá mỏng, nhưng người ta cho rằng các tiến bộ kỹ thuật về đạn chống tăng khiến giáp bảo vệ luôn luôn tụt hậu: khả năng sống sót lúc này sẽ dựa vào độ cơ động và hỏa lực. Có tổng cộng 2800 chiếc AMX 30 B đã được sản xuất. |
Vào đầu những năm 1960, Mitsubishi bắt đầu phát triển 1 chiếc tăng mới theo yêu cầu về vũ khí và quốc phòng của chính phủ. Hai nguyên mẫu đầu tiên của STB-1 được chế tạo vào tháng 09/1969 để thử nghiệm. Vào năm 1970, các nguyên mẫu này được giới thiệu đến báo giới và tham gia một cuộc diễu binh. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | X | X | |
Cấp trận đánh tham gia | 10 11 | 10 11 | |
Giá tiền | 6,100,000 | 1 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 65 km/h | 53 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 23 km/h | 20 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |