Đang so sánh: AMX 12 tvớiMT-25với59-16

AMX_12t

Bản thiết kế tăng hạng nhẹ tốc độ cao này được phát triển vào năm 1946. Tuy nhiên, nó chỉ tồn tại trên bản vẽ và trở thành nền tảng cho việc nghiên cứu chế tạo dòng xe AMX 13 nổi tiếng.

MT25

Một dự án xe bánh xích hạng nhẹ đã được đề xuất. Bản phác thảo đã hoàn thành vào tháng 02/1943. Điểm thiết kế đặc trưng mang tính cách mạng chính là hệ thống xích với bánh xe nằm xen kẽ, và động cơ truyền lực đều tới mọi bánh. Không có nguyên mẫu nào được sản xuất.

Ch15_59_16

Trong năm 1957, 1 dự án tăng hạng nhẹ đã được khởi xướng bởi chính phủ Trung Quốc. Việc phát triển hoàn thành vào năm 1959. Chiếc tăng mới, nặng 16 tấn, được trang bị hệ thống treo gồm 4 bánh truyền động, bánh dẫn động nằm phía sau và một khẩu súng 57 mm (sau đó nâng cấp lên 76 mm).

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VI VI VI
Cấp trận đánh tham gia 7 8 9 7 8 9 7 8 9
Giá tiền 875,000 880,000 900,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa60 km/h72 km/h60 km/h
Tốc độ lùi tối đa23 km/h23 km/h23 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator, Loader)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Commander
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Giáp
Giáp thân xe
Front:
50 mm
Side:
20 mm
Rear:
15 mm
Front:
45 mm
Side:
40 mm
Rear:
40 mm
Front:
30 mm
Side:
20 mm
Rear:
20 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %19.95 %
Khi di chuyển % %19.95 %
Khi bắn % %4.97 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %52.0897 %58.1851 %
Bạc kiếm được1170.65-303.798
Tỉ lệ thắng %49.1415 %49.3241 %
Sát thương gây được188.1213.618
Số lượng giết mỗi trận0.2222190.276945
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết