59-16

Trung Quốc - Tăng hạng nhẹ

Trong năm 1957, 1 dự án tăng hạng nhẹ đã được khởi xướng bởi chính phủ Trung Quốc. Việc phát triển hoàn thành vào năm 1959. Chiếc tăng mới, nặng 16 tấn, được trang bị hệ thống treo gồm 4 bánh truyền động, bánh dẫn động nằm phía sau và một khẩu súng 57 mm (sau đó nâng cấp lên 76 mm).

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VI
Máu
Default:
550 HP
Upgraded turret:
590 HP
Giá tiền 900,000
Khối lượng 5.81 t
Tốc độ tối đa 60 km/h
Tốc độ lùi tối đa 23 km/h
Giáp thân xe
Front:
30 mm
Side:
20 mm
Rear:
20 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc V
Tháp pháo 131
Giáp
Front:
45 mm
Side:
30 mm
Rear:
20 mm
Tốc độ quay xe 48 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 360 m
Khối lượng 4,500 kg
Giá tiền 8,500
XP 0
Cấp bậc VI
Tháp pháo 131-1
Giáp
Front:
45 mm
Side:
30 mm
Rear:
20 mm
Tốc độ quay xe 48 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 380 m
Khối lượng 4,600 kg
Giá tiền 18,000
XP 4,500

Súng

Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 70 rounds
Tốc độ bắn 23.08 r/m
Thời gian nạp đạn 2.60 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.34 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
85 HP
APCR
85 HP
HE
95 HP (0.66 m)
Sát thương/phút
AP
1961.8 HP/min
APCR
1961.8 HP/min
HE
2192.6 HP/min
Xuyên giáp
AP
112 mm
APCR
189 mm
HE
29 mm
Tốc độ đạn
AP
990 m/s
APCR
1238 m/s
HE
990 m/s
Giá đạn
AP
56
APCR
7 (gold)
HE
28
Khối lượng 448 kg
Giá tiền 48,000
XP 0
Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 45 rounds
Tốc độ bắn 18.75 r/m
Thời gian nạp đạn 3.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.36 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
115 HP
APCR
115 HP
HE
165 HP (1.09 m)
Sát thương/phút
AP
2156.25 HP/min
APCR
2156.25 HP/min
HE
3093.75 HP/min
Xuyên giáp
AP
85 mm
APCR
106 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
700 m/s
APCR
875 m/s
HE
700 m/s
Giá đạn
AP
56
APCR
6 (gold)
HE
48
Khối lượng 550 kg
Giá tiền 49,000
XP 4,300
Cấp bậc VI
SỐ lượng đạn 45 rounds
Tốc độ bắn 20.95 r/m
Thời gian nạp đạn 9.00 s
Băng đạn Size: 5
Reload time: 1.33 s
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.36 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
115 HP
APCR
115 HP
HE
165 HP (1.09 m)
Sát thương/phút
AP
2409.25 HP/min
APCR
2409.25 HP/min
HE
3456.75 HP/min
Xuyên giáp
AP
85 mm
APCR
106 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
700 m/s
APCR
875 m/s
HE
700 m/s
Giá đạn
AP
56
APCR
6 (gold)
HE
48
Khối lượng 1,000 kg
Giá tiền 69,000
XP 5,800

Động cơ

Cấp bậc V
Công suất động cơ 400 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 700 kg
Giá tiền 10,000
XP 0
Cấp bậc V
Công suất động cơ 430 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 700 kg
Giá tiền 17,000
XP 1,500

Bộ truyền dộng

Cấp bậc V
Giới hạn tải cho phép 16.50 t
Tốc độ quay xe 52 d/s
Khối lượng 4,500 kg
Giá tiền 7,730
XP 0
Cấp bậc VI
Giới hạn tải cho phép 19.00 t
Tốc độ quay xe 54 d/s
Khối lượng 4,500 kg
Giá tiền 17,300
XP 5,600

Radio

Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 525 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 24,240
XP 0
Cấp bậc IX
Phạm vi radio 600 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 38,000
XP 7,000
Cấp bậc X
Phạm vi radio 750 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 54,000
XP 9,500

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 58.1851 %
Bạc kiếm được -303.798
Tỉ lệ thắng 49.3241 %
Sát thương gây được 213.618
Số lượng giết mỗi trận 0.276945
Thêm chi tiết @ vbaddict.net