Đang so sánh: Pz.Kpfw. 38 (t) n.A.vớiAMX 40vớiValentine II

Pz38_NA

Được công ty BMM phát triển dựa trên khung gầm của PzKpfw 38 (t) làm tăng trinh sát hạng nhẹ đời mới từ tháng 07/1940. Chiếc xe này sử dụng công nghệ hàn thay vì đinh tán. Động cơ mới và bộ truyền động cải tiến cho phép nó đạt tốc độ tối đa 64 km/h. Tuy vậy, quá trình phát triển bị dừng lại để nhường chỗ cho VK 1303. Có 5 nguyên mẫu đã được chế tạo.

AMX40

Quá trình phát triển bắt đầu từ tháng 03/1940. Theo dự kiến, chiếc xe sẽ sử dụng hệ thống bánh-xích chuyển động đẩy. Bản thiết kế chi tiết đã được hoàn tất, nhưng vào tháng 07/1940, mọi công tác phát triển bị ngừng lại.

Valentine_LL

Là xe tăng của Anh Quốc cung cấp cho Liên Xô theo Thoả thuận Thuê mượn (Lend-Lease). Có tổng cộng 3782 chiếc đã được gửi sang Liên Xô, nhưng một số bị mất trên biển trong quá trình vận tải đến Murmansk.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc IV IV IV
Cấp trận đánh tham gia 4 5 6 7 4 5 6 4
Giá tiền 145,000 147,500 1,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa64 km/h50 km/h32 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h12 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Gunner)
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
  • Commander (Gunner)
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Giáp
Giáp thân xe
Front:
30 mm
Side:
25 mm
Rear:
20 mm
Front:
70 mm
Side:
65 mm
Rear:
40 mm
Front:
60 mm
Side:
60 mm
Rear:
60 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %15.00 %20.00 %
Khi di chuyển %10.00 %20.00 %
Khi bắn %4.01 %4.96 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %50.3445 %66.8289 %
Bạc kiếm được1883.622147.73
Tỉ lệ thắng %48.2035 %50.788 %
Sát thương gây được106.353277.848
Số lượng giết mỗi trận0.2734620.928009
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết