Đang so sánh: M6A2E1vớiFCM 50 tvớiKV-5

M6A2E1

M6A2E1 là bản phát triển tiếp theo của tăng hạng nặng T1 và M6. Được nghiên cứu từ tháng 08/1944, chiếc xe này có tháp pháo lớn hơn và dùng súng 105 mm. Tuy nhiên, nó chưa bao giờ đi vào sản xuất hàng loạt.

FCM_50t

Quá trình phát triển bắt đầu từ tháng 12/1945. Theo kế hoạch, nó là một bản thay thế cho AMX 50t, kết hợp nhiều đặc điểm xưa cũ điển hình của ngành công nghiệp xe tăng nước Pháp trước chiến tranh với các cải tiến từ Đức. Chiếc xe này còn được dự định lắp đặt thêm một thùng xe moóc phụ, thiết bị hỗ trợ di chuyển dưới nước, và một bộ phận phá mìn tháo gỡ được.

KV-5

Quá trình phát triển bắt đầu từ tháng 06/1941 tại Nhà máy Leningrad Kirov và hoàn thiện ngay tháng 08, nhưng kế hoạch bị gián đoạn do tình hình phức tạp ngoài mặt trận. KV-5 theo dự tính sẽ sử dụng chung nhiều bộ phận với KV-1. Sau này, người ta đã thiết kế tháp pháo mới, tương thích với súng 107-mm ZIS-6. Hai bánh lăn và một bánh hỗ trợ đơn nữa được thêm vào mỗi bên hông xe. Một động cơ diesel 1200 mã lực mới cũng đang được phát triển dành cho chiếc tăng này, nhưng không hoàn thành kịp và được thay thế bằng 2 động cơ V-2K.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VIII VIII VIII
Cấp trận đánh tham gia 8 9 10 8 9 10 8 9 10
Giá tiền 7,500 11,900 7,500
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa29 km/h51 km/h40 km/h
Tốc độ lùi tối đa10 km/h20 km/h11 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
191 mm
Side:
66 mm
Rear:
51 mm
Front:
120 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Front:
180 mm
Side:
150 mm
Rear:
140 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % % %
Khi di chuyển % % %
Khi bắn % % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác % % %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng % % %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết