Đang so sánh: M4A2E4 ShermanvớiPz.Kpfw. IVvớiType 3 Chi-Nu

M4A2E4

Công tác nghiên cứu chiếc tăng thử nghiệm này bắt đầu vào tháng 03/1943. Hai nguyên mẫu được chế tạo trước tháng 7. Chiếc xe đã vượt qua nhiều cuộc kiểm tra, nhưng không được sản xuất hàng loạt cũng như sử dụng trong chiến đấu.

PzIV

Được sản xuất với số lượng lớn hơn bất kỳ chiếc tăng nào khác của lực lượng Panzerwaffe. Được sản xuất từ tháng 10 năm 1937 đến tháng 3 năm 1945, với tổng số 8519 chiếc. Từ tháng 5 năm 1942, chiếc xe tăng này được trang bị với 1 loại nòng dài.

Chi_Nu

Tăng hạng trung Type 3 Chi-Nu là 1 biến thể của Тype 1 Chi-He với súng và tháp pháo mới. Đây là dòng xe mạnh nhất trong số các dòng tăng được sản xuất hàng loạt trong chiến tranh của Nhật. Tuy nhiên, chỉ có 6 chiếc được sản xuất do thiếu bộ phận và nguyên liệu.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc V V V
Cấp trận đánh tham gia 5 6 5 6 7 5 6 7
Giá tiền 1,500 373,000 410,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa52 km/h48 km/h38.8 km/h
Tốc độ lùi tối đa18 km/h18 km/h16 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
64 mm
Side:
38 mm
Rear:
38 mm
Front:
80 mm
Side:
30 mm
Rear:
20 mm
Front:
50 mm
Side:
25 mm
Rear:
20 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên12.50 %16.00 % %
Khi di chuyển10.00 %13.75 % %
Khi bắn3.25 %3.35 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác61.2672 %54.9881 % %
Bạc kiếm được5072.196388.36
Tỉ lệ thắng54.1623 %46.496 % %
Sát thương gây được369.446274.573
Số lượng giết mỗi trận0.8319150.591449
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết