Type 3 Chi-Nu

Japan - Tăng hạng trung

Tăng hạng trung Type 3 Chi-Nu là 1 biến thể của Тype 1 Chi-He với súng và tháp pháo mới. Đây là dòng xe mạnh nhất trong số các dòng tăng được sản xuất hàng loạt trong chiến tranh của Nhật. Tuy nhiên, chỉ có 6 chiếc được sản xuất do thiếu bộ phận và nguyên liệu.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc V
Máu
Default:
440 HP
Upgraded turret:
480 HP
Giá tiền 410,000
Khối lượng 5.38 t
Tốc độ tối đa 38.8 km/h
Tốc độ lùi tối đa 16 km/h
Giáp thân xe
Front:
50 mm
Side:
25 mm
Rear:
20 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc IV
Tháp pháo Type 4 Chi-To I-Go
Giáp
Front:
50 mm
Side:
35 mm
Rear:
25 mm
Tốc độ quay xe 36 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 340 m
Khối lượng 4,700 kg
Giá tiền 4,500
XP 0
Cấp bậc V
Tháp pháo Type 3 Chi-Nu
Giáp
Front:
50 mm
Side:
35 mm
Rear:
25 mm
Tốc độ quay xe 36 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 350 m
Khối lượng 5,000 kg
Giá tiền 10,200
XP 2,500

Súng

Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 90 rounds
Tốc độ bắn 26.09 r/m
Thời gian nạp đạn 2.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.42 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
75 HP
AP Premium
75 HP
HE
100 HP (0.66 m)
Sát thương/phút
AP
1956.75 HP/min
AP Premium
1956.75 HP/min
HE
2609 HP/min
Xuyên giáp
AP
87 mm
AP Premium
131 mm
HE
29 mm
Tốc độ đạn
AP
810 m/s
AP Premium
810 m/s
HE
810 m/s
Giá đạn
AP
40
AP Premium
5 (gold)
HE
26
Khối lượng 543 kg
Giá tiền 27,500
XP 0
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 70 rounds
Tốc độ bắn 15.00 r/m
Thời gian nạp đạn 4.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.53 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
110 HP
HEAT
110 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Sát thương/phút
AP
1650 HP/min
HEAT
1650 HP/min
HE
2625 HP/min
Xuyên giáp
AP
70 mm
HEAT
100 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
453 m/s
HEAT
362 m/s
HE
453 m/s
Giá đạn
AP
52
HEAT
6 (gold)
HE
60
Khối lượng 543 kg
Giá tiền 29,000
XP 2,200
Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 70 rounds
Tốc độ bắn 14.29 r/m
Thời gian nạp đạn 4.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.43 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
115 HP
AP Premium
115 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Sát thương/phút
AP
1643.35 HP/min
AP Premium
1643.35 HP/min
HE
2500.75 HP/min
Xuyên giáp
AP
90 mm
AP Premium
112 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
683 m/s
AP Premium
683 m/s
HE
683 m/s
Giá đạn
AP
64
AP Premium
7 (gold)
HE
60
Khối lượng 1,400 kg
Giá tiền 30,500
XP 2,350
Cấp bậc V
SỐ lượng đạn 52 rounds
Tốc độ bắn 12.00 r/m
Thời gian nạp đạn 5.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.37 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
125 HP
AP Premium
125 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Sát thương/phút
AP
1500 HP/min
AP Premium
1500 HP/min
HE
2100 HP/min
Xuyên giáp
AP
124 mm
AP Premium
155 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
821 m/s
AP Premium
821 m/s
HE
821 m/s
Giá đạn
AP
82
AP Premium
7 (gold)
HE
60
Khối lượng 1,489 kg
Giá tiền 42,500
XP 3,800

Động cơ

Cấp bậc IV
Công suất động cơ 240 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 630 kg
Giá tiền 10,500
XP 0
Cấp bậc V
Công suất động cơ 300 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 650 kg
Giá tiền 15,200
XP 1,200

Bộ truyền dộng

Cấp bậc IV
Giới hạn tải cho phép 18.80 t
Tốc độ quay xe 30 d/s
Khối lượng 6,300 kg
Giá tiền 4,000
XP 0
Cấp bậc V
Giới hạn tải cho phép 21.30 t
Tốc độ quay xe 34 d/s
Khối lượng 6,300 kg
Giá tiền 8,800
XP 2,200

Radio

Cấp bậc IV
Phạm vi radio 350 m
Khối lượng 90 kg
Giá tiền 2,350
XP 0
Cấp bậc V
Phạm vi radio 400 m
Khối lượng 130 kg
Giá tiền 3,800
XP 640
Cấp bậc VI
Phạm vi radio 425 m
Khối lượng 50 kg
Giá tiền 14,000
XP 1,400
Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 550 m
Khối lượng 240 kg
Giá tiền 22,000
XP 4,000

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net