M4A2E4 Sherman

Mỹ - Tăng hạng trung

Công tác nghiên cứu chiếc tăng thử nghiệm này bắt đầu vào tháng 03/1943. Hai nguyên mẫu được chế tạo trước tháng 7. Chiếc xe đã vượt qua nhiều cuộc kiểm tra, nhưng không được sản xuất hàng loạt cũng như sử dụng trong chiến đấu.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc V
Máu 480 HP
Giá tiền 1,500
Khối lượng 16.71 t
Tốc độ tối đa 52 km/h
Tốc độ lùi tối đa 18 km/h
Giáp thân xe
Front:
64 mm
Side:
38 mm
Rear:
38 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc V
Tháp pháo M4A2E4D51066
Giáp
Front:
76.2 mm
Side:
50.8 mm
Rear:
50.8 mm
Tốc độ quay xe 39 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 370 m
Khối lượng 5,000 kg
Giá tiền 9,650
XP 0

Súng

Cấp bậc IV
SỐ lượng đạn 90 rounds
Tốc độ bắn 15.75 r/m
Thời gian nạp đạn 3.81 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.06 s
Độ chính xác 0.46 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
110 HP
APCR
110 HP
HE
175 HP (1.06 m)
Sát thương/phút
AP
1732.5 HP/min
APCR
1732.5 HP/min
HE
2756.25 HP/min
Xuyên giáp
AP
92 mm
APCR
127 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
619 m/s
APCR
774 m/s
HE
619 m/s
Giá đạn
AP
56
APCR
7 (gold)
HE
56
Khối lượng 1,437 kg
Giá tiền 30,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc V
Công suất động cơ 420 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 549 kg
Giá tiền 13,500
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc V
Giới hạn tải cho phép 33.30 t
Tốc độ quay xe 37 d/s
Khối lượng 8,000 kg
Giá tiền 8,300
XP 0

Radio

Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 570 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 21,600
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 61.2672 %
Bạc kiếm được 5072.19
Tỉ lệ thắng 54.1623 %
Sát thương gây được 369.446
Số lượng giết mỗi trận 0.831915
Thêm chi tiết @ vbaddict.net