Đang so sánh: M4A2E4 ShermanvớiPz.Kpfw. IV Ausf. H

M4A2E4

Công tác nghiên cứu chiếc tăng thử nghiệm này bắt đầu vào tháng 03/1943. Hai nguyên mẫu được chế tạo trước tháng 7. Chiếc xe đã vượt qua nhiều cuộc kiểm tra, nhưng không được sản xuất hàng loạt cũng như sử dụng trong chiến đấu.

Pz_IV_AusfH

Biến thể G của chiếc Pz. IV bắt đầu được chế tạo từ tháng 05/1942. Đến tháng 04/1943, quá trình sản xuất phiên bản H mới khởi động—về sau trở thành biến thể có số lượng nhiều nhất của Pz. IV. Chiếc Ausf. H dùng chung loại súng đã nâng cấp với Ausf. G, và sử dụng một mảng giáp gầm đơn 80 mm phía trước thay vì giáp nhiều lớp. Bộ truyền động mới làm giảm tốc độ của xe đi một chút, nhưng lại đáng tin cậy hơn. Biến thể này còn đặc trưng bởi các tấm chắn dạng lưới thép, dày từ 5–8 mm, lắp trên thân và bên hông tháp pháo. Có tổng cộng 3774 chiếc Ausf. H đã được chế tạo.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc V V
Cấp trận đánh tham gia 5 6 5 6 7
Giá tiền 1,500 373,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa52 km/h40 km/h
Tốc độ lùi tối đa18 km/h18 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
64 mm
Side:
38 mm
Rear:
38 mm
Front:
80 mm
Side:
30 mm
Rear:
20 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên12.50 % %
Khi di chuyển10.00 % %
Khi bắn3.25 % %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác61.2672 %58.0203 %
Bạc kiếm được5072.195672.75
Tỉ lệ thắng54.1623 %49.2286 %
Sát thương gây được369.446290.061
Số lượng giết mỗi trận0.8319150.614951
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết