Đang so sánh: CovenantervớiValentinevớiAMX 40

GB60_Covenanter

Là loại tăng tuần tiễu mới, ứng dụng các cải tiến kỹ thuật tối tân như động cơ piston ngược, bộ tản nhiệt đặt đằng trước và công nghệ hàn. Mẫu xe này được đặt hàng sản xuất ngày 17/04/1939. Tổng cộng có 1771 chiếc với 4 biến thể khác nhau được sản xuất hàng loạt. Tuy nhiên Covenanter chủ yếu được sử dụng cho mục đích huấn luyện tại Anh từ năm 1940 tới 1943.

GB04_Valentine

Được phát triển trong năm 1938 bởi Vickers-Armstrong, chiếc tăng này là loại tốt nhất trong các loại tăng cùng dòng. Tổng cộng 8275 chiếc với các nâng cấp khác nhau được sản xuất từ năm 1940 đến 1944.

AMX40

Quá trình phát triển bắt đầu từ tháng 03/1940. Theo dự kiến, chiếc xe sẽ sử dụng hệ thống bánh-xích chuyển động đẩy. Bản thiết kế chi tiết đã được hoàn tất, nhưng vào tháng 07/1940, mọi công tác phát triển bị ngừng lại.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc IV IV IV
Cấp trận đánh tham gia 4 5 6 4 5 6 4 5 6
Giá tiền 110,000 120,000 147,500
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa50 km/h24 km/h50 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h10 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Gunner, Radio Operator)
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner (Loader)
  • Driver
Giáp
Giáp thân xe
Front:
40 mm
Side:
30 mm
Rear:
25 mm
Front:
60 mm
Side:
60 mm
Rear:
60 mm
Front:
70 mm
Side:
65 mm
Rear:
40 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên19.00 %20.00 %15.00 %
Khi di chuyển19.00 %17.00 %10.00 %
Khi bắn4.91 %4.97 %4.01 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác45.4835 %52.3257 %50.3445 %
Bạc kiếm được1742.343198.451883.62
Tỉ lệ thắng48.0151 %48.1009 %48.2035 %
Sát thương gây được127.339161.538106.353
Số lượng giết mỗi trận0.3240720.3625770.273462
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết