Đang so sánh: CometvớiKV-13vớiT-34-1

GB22_Comet

Là kết quả phát triển sâu hơn của tăng "cruiser" Cromwell, chiếc xe này đã phục vụ quân đội trong Thế Chiến II. Có tổng cộng 1186 chiếc được sản xuất từ tháng 09/1944 đến cuối năm 1945.

KV-13

Việc phát triển bắt đầu vào mùa thu năm 1941, khởi xướng bởi Semyon Ginsburg. Sau khi thử nghiệm thành công vào thu năm 1942, một nguyên mẫu thứ hai bắt đầu được nghiên cứu.

Ch04_T34_1

Năm 1954 Chính phủ Trung Quốc xem xét khả năng khởi động dây chuyền sản xuất T-34-85 tại Trung Quốc. Cũng vào thời gian đó, các kỹ sư Trung Quốc đã đề xuất 1 dự án thay thế T-34-85: đó chính là T-34-1. So với bản gốc T-34-85, Bộ chuyển động và xích T-34-1 đã được điều chỉnh lại, làm giảm trọng lượng tổng thể và có kích thước thân xe thấp hơn. Trong năm 1954 một vài thiết kế của chiếc xe, với tháp pháo khác nhau và trang bị vũ khí đã được phát triển. Tuy nhiên, không có một nguyên mẫu nào được xây dựng.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VII VII VII
Cấp trận đánh tham gia 7 8 9 7 8 9 7 8 9
Giá tiền 1,350,500 1,375,500 1,400,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa51.5 km/h50 km/h50 km/h
Tốc độ lùi tối đa18 km/h20 km/h20 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Giáp
Giáp thân xe
Front:
76.2 mm
Side:
42.9 mm
Rear:
31.8 mm
Front:
120 mm
Side:
85 mm
Rear:
85 mm
Front:
60 mm
Side:
45 mm
Rear:
40 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên12.00 %15.00 %18.80 %
Khi di chuyển9.00 %10.00 %13.15 %
Khi bắn2.80 %3.63 %3.96 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác65.6634 %64.5984 % %
Bạc kiếm được-1495.37423.332
Tỉ lệ thắng47.1745 %48.16 % %
Sát thương gây được619.017502.11
Số lượng giết mỗi trận0.6392470.495721
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết