T-34-85M

Liên ban Xô Viết - Tăng hạng trung

Một phiên bản chỉnh sửa của tăng T-34-85, được sản xuất tại Nhà máy Số 183. Không giống như chiếc xe gốc, T-34-85M có giáp trước dày hơn và giáp sau mỏng đi. Thùng nhiên liệu cũng được di chuyển khỏi khoang chiến đấu ra phía sau xe. Khi phát hiện lỗi về hệ thống xích, quá trình chế tạo đã bị dừng lại, dù mới chỉ 1 nguyên mẫu được hoàn thành.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VI
Máu 720 HP
Giá tiền 3,750
Khối lượng 15.10 t
Tốc độ tối đa 53 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
75 mm
Side:
45 mm
Rear:
45 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VI
Tháp pháo T-34-85M
Giáp
Front:
90 mm
Side:
75 mm
Rear:
52 mm
Tốc độ quay xe 46 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 350 m
Khối lượng 7,000 kg
Giá tiền 10,000
XP 0

Súng

Cấp bậc VI
SỐ lượng đạn 60 rounds
Tốc độ bắn 11.54 r/m
Thời gian nạp đạn 5.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.50 s
Độ chính xác 0.42 m
Gốc nâng của súng -90°/+90°
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
160 HP
APCR
160 HP
HE
280 HP (1.32 m)
Sát thương/phút
AP
1846.4 HP/min
APCR
1846.4 HP/min
HE
3231.2 HP/min
Xuyên giáp
AP
126 mm
APCR
167 mm
HE
43 mm
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
Giá đạn
AP
109
APCR
7 (gold)
HE
98
Khối lượng 1,550 kg
Giá tiền 62,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc VI
Công suất động cơ 500 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 27,860
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VI
Giới hạn tải cho phép 35.00 t
Tốc độ quay xe 40 d/s
Khối lượng 7,800 kg
Giá tiền 10,000
XP 0

Radio

Cấp bậc VIII
Phạm vi radio 525 m
Khối lượng 30 kg
Giá tiền 24,240
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net