Object 430
Liên ban Xô Viết - Tăng hạng trung
Một nguyên mẫu tăng hạng trung này đã được phát triển từ năm 1953 cho đến 1957 nhằm thay thế T-54. Một số bản thử nghiệm đã xuất xưởng. Sau đó, chính quyền Xô-viết yêu cầu một loại xe có khả năng sống sót sau chiến tranh hạt nhân và hỏa lực mạnh. Vì vậy, năm 1961, dự án bị hủy bỏ, và Object 432 được quyết định phát triển.
Những đặc điểm chính
Cấp bậc |
X |
Máu |
2000 HP |
Giá tiền |
6,100,000 |
Khối lượng
|
11.17 t |
Tốc độ tối đa |
55 km/h |
Tốc độ lùi tối đa |
20 km/h |
Giáp thân xe |
- Front:
- 120 mm
- Side:
- 80 mm
- Rear:
- 40 mm
|
Kíp lái |
- Commander (Radio Operator)
- Gunner
- Driver
- Loader
|
Compare similar |
|
Tháp pháo
Cấp bậc |
X |
Tháp pháo |
Object 430 |
Giáp |
- Front:
- 248 mm
- Side:
- 185 mm
- Rear:
- 63 mm
|
Tốc độ quay xe |
40 d/s |
Gốc nâng của tháp |
360 |
Tầm nhìn |
400 m |
Khối lượng |
8,200 kg |
Giá tiền |
82,500 |
XP |
0 |
Súng
Cấp bậc |
X |
SỐ lượng đạn |
50 rounds |
Tốc độ bắn |
9.38 r/m |
Thời gian nạp đạn |
6.40 s |
Băng đạn |
/ |
Thời gian nhắm |
2.30 s |
Độ chính xác |
0.38 m |
Gốc nâng của súng |
|
Sát thương (Bán kính nổ) |
- APCR
- 320 HP
- HEAT
- 320 HP
- HE
- 420 HP (1.76 m)
|
Sát thương/phút |
- APCR
- 3001.6 HP/min
- HEAT
- 3001.6 HP/min
- HE
- 3939.6 HP/min
|
Xuyên giáp |
- APCR
- 264 mm
- HEAT
- 330 mm
- HE
- 50 mm
|
Tốc độ đạn |
- APCR
- 1535 m/s
- HEAT
- 900 m/s
- HE
- 900 m/s
|
Giá đạn |
- APCR
- 1100
- HEAT
- 12 (gold)
- HE
- 1170
|
Khối lượng |
2,800 kg |
Giá tiền |
242,700 |
XP |
0 |
Động cơ
Cấp bậc |
X |
Công suất động cơ |
580 hp |
Khả năng cháy |
10 % |
Khối lượng |
1,050 kg |
Giá tiền |
132,000 |
XP |
0 |
Bộ truyền dộng
Cấp bậc |
X |
Giới hạn tải cho phép |
39.00 t |
Tốc độ quay xe |
52 d/s |
Khối lượng |
12,000 kg |
Giá tiền |
82,500 |
XP |
0 |
Radio
Cấp bậc |
X |
Phạm vi radio |
730 m |
Khối lượng |
80 kg |
Giá tiền |
52,200 |
XP |
0 |