IS-5 (Object 730)

Liên ban Xô Viết - Tăng hạng nặng

Quá trình phát triển chiếc xe này bắt đầu vào năm 1949, do Phòng Thiết kế của Nhà máy Chelyabinsk Kirov tiến hành và chịu sự giám sát của Joseph Kotin. Vào năm 1950, người ta đã chế tạo một lô xe tiền sản xuất gồm 10 chiếc. Sau khi trải qua mọi cuộc thử nghiệm và được nâng cấp, nó đi vào phục vụ trong biên chế từ năm 1953 dưới tên gọi IS-8.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VIII
Máu 1550 HP
Giá tiền 12,000
Khối lượng 24.83 t
Tốc độ tối đa 42 km/h
Tốc độ lùi tối đa 14 km/h
Giáp thân xe
Front:
120 mm
Side:
120 mm
Rear:
60 mm
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VIII
Tháp pháo IS-5 (Object 730)
Giáp
Front:
201 mm
Side:
129 mm
Rear:
90 mm
Tốc độ quay xe 24 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 360 m
Khối lượng 10,500 kg
Giá tiền 30,000
XP 0

Súng

Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 30 rounds
Tốc độ bắn 4.76 r/m
Thời gian nạp đạn 12.60 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 3.20 s
Độ chính xác 0.46 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
APCR
390 HP
HEAT
390 HP
HE
530 HP (2.49 m)
Sát thương/phút
APCR
1856.4 HP/min
HEAT
1856.4 HP/min
HE
2522.8 HP/min
Xuyên giáp
APCR
221 mm
HEAT
270 mm
HE
61 mm
Tốc độ đạn
APCR
1400 m/s
HEAT
820 m/s
HE
790 m/s
Giá đạn
APCR
1180
HEAT
13 (gold)
HE
608
Khối lượng 2,590 kg
Giá tiền 125,140
XP 0

Động cơ

Cấp bậc IX
Công suất động cơ 700 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 1,024 kg
Giá tiền 84,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VIII
Giới hạn tải cho phép 54.90 t
Tốc độ quay xe 26 d/s
Khối lượng 10,000 kg
Giá tiền 30,000
XP 0

Radio

Cấp bậc VII
Phạm vi radio 440 m
Khối lượng 100 kg
Giá tiền 18,600
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net