T26E4 SuperPershing

Mỹ - Tăng hạng trung

Để tăng cường hỏa lực, người ta đã trang bị súng nòng dài 90 mm mới lên T26E1 vào tháng 01/1945. Nguyên mẫu này được gọi là T26E4. Kế hoạch phát triển bị dừng lại vào tháng 01/1947 do có sự cố với khẩu súng và cơ chế nạp đạn. Tổng cộng 25 chiếc đã được sản xuất trong thời gian đó, nhưng chưa bao giờ phục vụ trong biên chế.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VIII
Máu 1500 HP
Giá tiền 7,200
Khối lượng 27.26 t
Tốc độ tối đa 40.2 km/h
Tốc độ lùi tối đa 18 km/h
Giáp thân xe
Front:
101.6 mm
Side:
76.2 mm
Rear:
50.8 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VIII
Tháp pháo T26E4
Giáp
Front:
101.6 mm
Side:
76.2 mm
Rear:
76.2 mm
Tốc độ quay xe 24 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 390 m
Khối lượng 11,000 kg
Giá tiền 21,800
XP 0

Súng

Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 54 rounds
Tốc độ bắn 7.32 r/m
Thời gian nạp đạn 8.20 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.38 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
240 HP
APCR
240 HP
HE
320 HP (1.46 m)
Sát thương/phút
AP
1756.8 HP/min
APCR
1756.8 HP/min
HE
2342.4 HP/min
Xuyên giáp
AP
170 mm
APCR
258 mm
HE
45 mm
Tốc độ đạn
AP
975 m/s
APCR
1219 m/s
HE
975 m/s
Giá đạn
AP
255
APCR
11 (gold)
HE
255
Khối lượng 1,551 kg
Giá tiền 128,900
XP 0

Động cơ

Cấp bậc VI
Công suất động cơ 500 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 641 kg
Giá tiền 34,600
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VIII
Giới hạn tải cho phép 53.00 t
Tốc độ quay xe 32 d/s
Khối lượng 10,000 kg
Giá tiền 16,300
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 745 m
Khối lượng 91 kg
Giá tiền 54,000
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net