M48A2/T54E2/T123E6

Mỹ - Tăng hạng trung

Một phiên bản của xe tăng M48A2 với tháp pháo T54E2 và súng 120-mm T123E6. Vào năm 1958, nguyên mẫu này trải qua các cuộc thử nghiệm so sánh nhằm chọn vũ trang cho tăng hạng trung XM60 mới của Mỹ.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc X
Máu 2000 HP
Giá tiền 5
Khối lượng 24.28 t
Tốc độ tối đa 48.3 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
152.4 mm
Side:
76.2 mm
Rear:
38.1 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc X
Tháp pháo M48A2/T54E2/T123E6
Giáp
Front:
203.2 mm
Side:
76.2 mm
Rear:
50.8 mm
Tốc độ quay xe 38 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 400 m
Khối lượng 14,152 kg
Giá tiền 66,000
XP 0

Súng

Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 36 rounds
Tốc độ bắn 6.67 r/m
Thời gian nạp đạn 9.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.40 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
400 HP
HEAT
400 HP
HE
515 HP (2.42 m)
Sát thương/phút
AP
2668 HP/min
HEAT
2668 HP/min
HE
3435.05 HP/min
Xuyên giáp
AP
258 mm
HEAT
340 mm
HE
60 mm
Tốc độ đạn
AP
1067 m/s
HEAT
1067 m/s
HE
1067 m/s
Giá đạn
AP
1060
HEAT
11 (gold)
HE
900
Khối lượng 1,925 kg
Giá tiền 310,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc X
Công suất động cơ 825 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 1,349 kg
Giá tiền 100,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc X
Giới hạn tải cho phép 53.00 t
Tốc độ quay xe 50 d/s
Khối lượng 7,900 kg
Giá tiền 82,500
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 745 m
Khối lượng 105 kg
Giá tiền 54,000
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net