Stuart I-IV

Anh - Tăng hạng nhẹ

Được sản xuất hàng loạt từ năm 1941 và viện trợ cho Anh Quốc theo Thỏa thuận Thuê mượn (Lend-Lease). Có tổng cộng 6889 chiếc đã đến Anh, bao gồm nhiều phiên bản, từ M3 cho tới M5A1. Các xe tăng M3 được người Anh gọi là Stuart I, trong khi phiên bản M3A1 là Stuart III. Chúng tham chiến lần đầu tiên tại Sidi Rezegh.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc III
Máu
Default:
230 HP
Upgraded turret:
250 HP
Giá tiền 43,500
Khối lượng 8.08 t
Tốc độ tối đa 58 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Kíp lái
  • Commander (Loader)
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc II
Tháp pháo Stuart I
Giáp
Front:
38.1 mm
Side:
25.4 mm
Rear:
25.4 mm
Tốc độ quay xe 40 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 280 m
Khối lượng 1,250 kg
Giá tiền 800
XP 0
Cấp bậc III
Tháp pháo Stuart III
Giáp
Front:
38.1 mm
Side:
31.8 mm
Rear:
31.8 mm
Tốc độ quay xe 48 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 330 m
Khối lượng 1,472 kg
Giá tiền 2,000
XP 380

Súng

Cấp bậc II
SỐ lượng đạn 106 rounds
Tốc độ bắn 24.00 r/m
Thời gian nạp đạn 2.50 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.46 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
50 HP (0.31 m)
Sát thương/phút
AP
960 HP/min
APCR
960 HP/min
HE
1200 HP/min
Xuyên giáp
AP
48 mm
APCR
70 mm
HE
19 mm
Tốc độ đạn
AP
782 m/s
APCR
978 m/s
HE
782 m/s
Giá đạn
AP
18
APCR
2 (gold)
HE
10
Khối lượng 78 kg
Giá tiền 2,100
XP 0
Cấp bậc III
SỐ lượng đạn 98 rounds
Tốc độ bắn 23.08 r/m
Thời gian nạp đạn 2.60 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.00 s
Độ chính xác 0.40 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
45 HP
APCR
45 HP
HE
60 HP (0.35 m)
Sát thương/phút
AP
1038.6 HP/min
APCR
1038.6 HP/min
HE
1384.8 HP/min
Xuyên giáp
AP
64 mm
APCR
121 mm
HE
23 mm
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
Giá đạn
AP
25
APCR
3 (gold)
HE
15
Khối lượng 130 kg
Giá tiền 6,000
XP 300
Cấp bậc III
SỐ lượng đạn 106 rounds
Tốc độ bắn 24.00 r/m
Thời gian nạp đạn 2.50 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 1.70 s
Độ chính xác 0.41 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
40 HP
APCR
40 HP
HE
50 HP (0.31 m)
Sát thương/phút
AP
960 HP/min
APCR
960 HP/min
HE
1200 HP/min
Xuyên giáp
AP
56 mm
APCR
78 mm
HE
19 mm
Tốc độ đạn
AP
792 m/s
APCR
990 m/s
HE
792 m/s
Giá đạn
AP
18
APCR
2 (gold)
HE
10
Khối lượng 82 kg
Giá tiền 8,350
XP 350

Động cơ

Cấp bậc III
Công suất động cơ 245 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 331 kg
Giá tiền 5,000
XP 0
Cấp bậc III
Công suất động cơ 262 hp
Khả năng cháy 20 %
Khối lượng 256 kg
Giá tiền 5,600
XP 190

Bộ truyền dộng

Cấp bậc II
Giới hạn tải cho phép 12.90 t
Tốc độ quay xe 40 d/s
Khối lượng 3,000 kg
Giá tiền 660
XP 0
Cấp bậc III
Giới hạn tải cho phép 14.50 t
Tốc độ quay xe 45 d/s
Khối lượng 3,000 kg
Giá tiền 1,850
XP 360

Radio

Cấp bậc III
Phạm vi radio 350 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 600
XP 0
Cấp bậc V
Phạm vi radio 375 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 3,600
XP 610
Cấp bậc VI
Phạm vi radio 400 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 15,000
XP 1,480
Cấp bậc VII
Phạm vi radio 450 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 21,000
XP 3,600

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác %
Bạc kiếm được
Tỉ lệ thắng %
Sát thương gây được
Số lượng giết mỗi trận
Thêm chi tiết @ vbaddict.net