TOG II*

Anh - Tăng hạng nặng

Phát triển cho các mặt trận hầm hào. Ban đầu được trang bị vũ khí phía trước thân và bên sườn xe. Tuy nhiên, sau đó đã được quyết định không trang bị vào phần sườn mà thêm vào một tháp pháo. Đến năm 1943, Khi TOG 2* đã được hoàn thiện và sẵn sàng cho các thử nghiệm, nó đã lỗi thời. Chiếc xe đã không bao giờ tham chiến.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VI
Máu 1400 HP
Giá tiền 3,500
Khối lượng 49.42 t
Tốc độ tối đa 14 km/h
Tốc độ lùi tối đa 7 km/h
Giáp thân xe
Front:
76.2 mm
Side:
76.2 mm
Rear:
50.8 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VI
Tháp pháo TOG II*
Giáp
Front:
114.3 mm
Side:
76.2 mm
Rear:
53.3 mm
Tốc độ quay xe 32 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 360 m
Khối lượng 8,000 kg
Giá tiền 20,430
XP 0

Súng

Cấp bậc VII
SỐ lượng đạn 144 rounds
Tốc độ bắn 12.00 r/m
Thời gian nạp đạn 5.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.36 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
150 HP
APCR
150 HP
HE
190 HP (1.09 m)
Sát thương/phút
AP
1800 HP/min
APCR
1800 HP/min
HE
2280 HP/min
Xuyên giáp
AP
171 mm
APCR
239 mm
HE
38 mm
Tốc độ đạn
AP
884 m/s
APCR
1105 m/s
HE
884 m/s
Giá đạn
AP
175
APCR
8 (gold)
HE
75
Khối lượng 826 kg
Giá tiền 62,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc V
Công suất động cơ 600 hp
Khả năng cháy 15 %
Khối lượng 3,000 kg
Giá tiền 18,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VI
Giới hạn tải cho phép 85.00 t
Tốc độ quay xe 20 d/s
Khối lượng 20,000 kg
Giá tiền 15,420
XP 0

Radio

Cấp bậc IX
Phạm vi radio 570 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 29,400
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 62.1755 %
Bạc kiếm được 10528.2
Tỉ lệ thắng 48.1971 %
Sát thương gây được 621.378
Số lượng giết mỗi trận 0.844295
Thêm chi tiết @ vbaddict.net