E 50 Ausf. M

Đức - Tăng hạng trung

Quân đội Đức đã yêu cầu các tăng dòng E phải lắp đặt bộ truyền động ở cuối xe. Tuy nhiên, E 50 và E 75 đều sử dụng khoang động cơ-truyền động của Tiger II nên hoàn toàn không thể thay đổi được. E 50 Ausf. M chính là một mẫu tăng thiết kế lại từ dự án E 50 với bộ truyền động đặt ở phía sau.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc X
Máu 2050 HP
Giá tiền 6,100,000
Khối lượng 35.30 t
Tốc độ tối đa 60 km/h
Tốc độ lùi tối đa 20 km/h
Giáp thân xe
Front:
150 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc X
Tháp pháo E 50 Ausf. M
Giáp
Front:
185 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Tốc độ quay xe 30 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 400 m
Khối lượng 14,100 kg
Giá tiền 66,000
XP 0

Súng

Cấp bậc X
SỐ lượng đạn 48 rounds
Tốc độ bắn 6.25 r/m
Thời gian nạp đạn 9.60 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.10 s
Độ chính xác 0.30 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
APCR
390 HP
HEAT
390 HP
HE
510 HP (1.91 m)
Sát thương/phút
APCR
2437.5 HP/min
HEAT
2437.5 HP/min
HE
3187.5 HP/min
Xuyên giáp
APCR
270 mm
HEAT
330 mm
HE
60 mm
Tốc độ đạn
APCR
1500 m/s
HEAT
1200 m/s
HE
1200 m/s
Giá đạn
APCR
1200
HEAT
12 (gold)
HE
1211
Khối lượng 3,000 kg
Giá tiền 225,600
XP 0

Động cơ

Cấp bậc X
Công suất động cơ 1200 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 123,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc X
Giới hạn tải cho phép 67.00 t
Tốc độ quay xe 44 d/s
Khối lượng 9,000 kg
Giá tiền 82,500
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 720 m
Khối lượng 160 kg
Giá tiền 51,600
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 78.4337 %
Bạc kiếm được -15374.6
Tỉ lệ thắng 51.4944 %
Sát thương gây được 1968.01
Số lượng giết mỗi trận 0.999727
Thêm chi tiết @ vbaddict.net