WZ-132

Trung Quốc - Tăng hạng nhẹ

Quân lệnh yêu cầu phát triển xe tăng WZ-132 được ban hành vào năm 1964. Thiết kế của nó dựa trên nền tảng WZ-131, nhưng với nhiều cải tiến về hỏa lực và giáp bảo vệ. Một vài nguyên mẫu đã được xây dựng trước khi dự án bị hủy bỏ vào cuối những năm 1960. Tuy vậy, tất cả chúng đều đã bị phá hủy trong cuộc thử nghiệm vũ khí hạt nhân của Trung Quốc.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc VIII
Máu
Default:
1000 HP
Upgraded turret:
1150 HP
Giá tiền 2,400,000
Khối lượng 10.28 t
Tốc độ tối đa 64 km/h
Tốc độ lùi tối đa 23 km/h
Giáp thân xe
Front:
50 mm
Side:
25 mm
Rear:
20 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc VII
Tháp pháo WZ-131-1
Giáp
Front:
48 mm
Side:
35 mm
Rear:
20 mm
Tốc độ quay xe 48 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 390 m
Khối lượng 5,250 kg
Giá tiền 16,000
XP 0
Cấp bậc VIII
Tháp pháo WZ-132
Giáp
Front:
55 mm
Side:
35 mm
Rear:
20 mm
Tốc độ quay xe 48 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 400 m
Khối lượng 5,500 kg
Giá tiền 32,000
XP 15,000

Súng

Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 47 rounds
Tốc độ bắn 11.11 r/m
Thời gian nạp đạn 5.40 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.36 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
200 HP
HEAT
200 HP
HE
320 HP (1.32 m)
Sát thương/phút
AP
2222 HP/min
HEAT
2222 HP/min
HE
3555.2 HP/min
Xuyên giáp
AP
159 mm
HEAT
230 mm
HE
43 mm
Tốc độ đạn
AP
860 m/s
HEAT
860 m/s
HE
860 m/s
Giá đạn
AP
240
HEAT
10 (gold)
HE
170
Khối lượng 1,700 kg
Giá tiền 89,000
XP 0
Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 47 rounds
Tốc độ bắn 11.11 r/m
Thời gian nạp đạn 5.40 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.34 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
200 HP
HEAT
200 HP
HE
320 HP (1.32 m)
Sát thương/phút
AP
2222 HP/min
HEAT
2222 HP/min
HE
3555.2 HP/min
Xuyên giáp
AP
172 mm
HEAT
230 mm
HE
43 mm
Tốc độ đạn
AP
880 m/s
HEAT
880 m/s
HE
880 m/s
Giá đạn
AP
240
HEAT
10 (gold)
HE
170
Khối lượng 1,750 kg
Giá tiền 90,000
XP 16,500
Cấp bậc VIII
SỐ lượng đạn 43 rounds
Tốc độ bắn 7.79 r/m
Thời gian nạp đạn 7.70 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.50 s
Độ chính xác 0.38 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
250 HP
APCR
250 HP
HE
330 HP (1.76 m)
Sát thương/phút
AP
1947.5 HP/min
APCR
1947.5 HP/min
HE
2570.7 HP/min
Xuyên giáp
AP
181 mm
APCR
241 mm
HE
50 mm
Tốc độ đạn
AP
900 m/s
APCR
1125 m/s
HE
900 m/s
Giá đạn
AP
252
APCR
11 (gold)
HE
252
Khối lượng 2,257 kg
Giá tiền 102,000
XP 18,000
Cấp bậc IX
SỐ lượng đạn 43 rounds
Tốc độ bắn 8.22 r/m
Thời gian nạp đạn 7.30 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 2.30 s
Độ chính xác 0.36 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
250 HP
APCR
250 HP
HE
330 HP (1.76 m)
Sát thương/phút
AP
2055 HP/min
APCR
2055 HP/min
HE
2712.6 HP/min
Xuyên giáp
AP
189 mm
APCR
244 mm
HE
50 mm
Tốc độ đạn
AP
920 m/s
APCR
1150 m/s
HE
920 m/s
Giá đạn
AP
252
APCR
11 (gold)
HE
252
Khối lượng 2,257 kg
Giá tiền 180,000
XP 45,000

Động cơ

Cấp bậc VIII
Công suất động cơ 520 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 48,000
XP 0
Cấp bậc VIII
Công suất động cơ 520 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 740 kg
Giá tiền 49,000
XP 10,500

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VII
Giới hạn tải cho phép 24.00 t
Tốc độ quay xe 54 d/s
Khối lượng 5,500 kg
Giá tiền 16,500
XP 0
Cấp bậc VIII
Giới hạn tải cho phép 26.50 t
Tốc độ quay xe 56 d/s
Khối lượng 5,500 kg
Giá tiền 32,000
XP 15,000

Radio

Cấp bậc IX
Phạm vi radio 600 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 38,000
XP 0
Cấp bậc X
Phạm vi radio 750 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 54,000
XP 9,500

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 66.3832 %
Bạc kiếm được -2351.87
Tỉ lệ thắng 49.8774 %
Sát thương gây được 629.648
Số lượng giết mỗi trận 0.467454
Thêm chi tiết @ vbaddict.net