Đang so sánh: WespevớiSturmpanzer I Bison
Pháo tự hành dựa trên nền tảng Pz.Kpfw. II đã lỗi thời. Thiết kế của chiếc xe này nhằm tạo ra một đơn vị pháo di động cho quân chủng thiết giáp. Cabin bọc thép cùng khẩu lựu pháo dã chiến cải biên 105 mm được lắp đặt ở giữa và phần sau khung gầm. Đây là một ví dụ thành công về việc tái sử dụng khung gầm cũ. Có tổng cộng 700 chiếc đã được chế tạo từ năm 1943 đến 1944. |
Được phát triển từ năm 1939 đến 1940 dựa trên khung gầm của Panzerkampfwagen I, chiếc xe này trang bị khẩu 150 mm s.I.G. 33 gắn liền với giá đỡ súng. Tốc độ bắn là ba viên mỗi phút, với chỉ 8 quả pháo trữ sẵn trên xe. Chính vì thế, nó cần thêm một phương tiện tiếp đạn. Bison được sử dụng từ năm 1940 đến 1943 trong Chiến dịch Pháp, Chiến dịch Balkan và tại Mặt trận Phía Đông. Về sau, kế thừa thành tựu đó, pháo tự hành Sturmpanzer II được phát triển và sử dụng loại súng tương tự. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | III | III | |
Cấp trận đánh tham gia | 3 4 5 | 3 4 5 | |
Giá tiền | 48,000 | 48,500 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 40 km/h | 40 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 10 km/h | 10 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |