Đang so sánh: Waffenträger auf E 100vớiT57 Heavy TankvớiT-62A
![]() Một đề xuất lắp đặt pháo phòng không cỡ nòng lớn lên khung xe tăng E 100. Theo dự kiến, nó sẽ mang theo súng 128 hoặc 150 mm cùng hệ thống nạp đạn tự động. Tuy nhiên, mẫu thiết kế này chưa bao giờ được phát triển. |
![]() Một dự án tăng hạng nặng với tháp pháo "oscillating" và hệ thống nạp đạn tự động. Công tác phát triển bắt đầu từ 1951. Tháp pháo thử nghiệm cho súng 120 mm và 155 mm đã được sản xuất vào năm 1957. Tuy nhiên, dự án bị đánh giá là không thành công và quá trình phát triển đã bị dừng lại. |
![]() Quá trình phát triển chiếc tăng hạng trung đầu tiên sau Thế Chiến của Liên Xô bắt đầu vào năm 1951. Năm 1961, xe tăng T-62 với súng nòng trơn đã được triển khai. Cùng lúc đó, một biến thể khác, T-62A, sử dụng nòng rãnh xoắn, cũng được chấp thuận. Tháng 03/1962, quy trình sản xuất hàng loạt T-62A bị ngừng lại. T-62 được chế tạo quy mô lớn từ năm 1961 đến hết 1975, với tổng cộng 20 000 xe đã xuất xưởng. Những biến thể sau này của nó vẫn còn phục vụ trong biên chế quân đội. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | X | X | X |
Cấp trận đánh tham gia | 10 11 | 10 11 | 10 11 |
Giá tiền | 6,100,000 | 6,100,000 | 6,100,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 40 km/h | 35.4 km/h | 50 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 15 km/h | 12 km/h | 20 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | 6.85 % | % |
Khi di chuyển | % | 3.50 % | % |
Khi bắn | % | 1.27 % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 76.1591 % | 78.5129 % | % |
Bạc kiếm được | -16316.4 | -15716.7 | |
Tỉ lệ thắng | 50.5002 % | 48.5952 % | % |
Sát thương gây được | 2414.58 | 2139.61 | |
Số lượng giết mỗi trận | 1.46123 | 1.14207 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |