Đang so sánh: VK 45.03vớiTiger IIvớiE 75

G118_VK4503

Tăng hạng nặng được phát triển cuối Thế Chiến II. Dự án này bắt đầu có tên là Tiger III (VK 45.03) vào ngày 12/10/1942. Chỉ tồn tại trên bản vẽ.

PzVIB_Tiger_II

Là chiếc tăng hạng nặng giáp dày nhất, mang theo khẩu pháo chống tăng với hỏa lực vô địch. Dù vậy, nó cũng có nhiều nhược điểm, bao gồm hệ thống xích và nhóm động cơ-truyền động bị quá tải, cũng như tổng trọng lượng cực lớn. Khi giao chiến với xe địch ở tầm xa, Tiger II sở hữu ưu thế vượt trội về hỏa lực súng và giáp bảo vệ. Tuy nhiên, do trọng lượng quá nặng, độ bền động cơ và bộ truyền động khá kém, đi kèm với số lượng sản xuất ít, Tiger II không gây ra được nhiều ảnh hưởng đến kết cục chiến tranh.

E-75

Vào năm 1945, E 75 được coi là tăng hạng nặng tiêu chuẩn của Panzerwaffe để thay thế cho Tiger II. Tuy vậy, nó chỉ tồn tại trên bản vẽ.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VII VIII IX
Cấp trận đánh tham gia 7 8 9 8 9 10 9 10 11
Giá tiền 7,700 2,450,000 3,480,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa38 km/h38 km/h40 km/h
Tốc độ lùi tối đa12 km/h12 km/h15 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Driver
  • Gunner
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
100 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Front:
150 mm
Side:
80 mm
Rear:
80 mm
Front:
160 mm
Side:
120 mm
Rear:
120 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %4.00 %
Khi di chuyển % %1.00 %
Khi bắn % %0.70 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác % %76.5403 %
Bạc kiếm được-5128.01
Tỉ lệ thắng % %50.2046 %
Sát thương gây được1350.83
Số lượng giết mỗi trận0.724617
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết