Đang so sánh: VK 30.01 (D)vớiVK 36.01 (H)vớiType 58
![]() Mùa đông giai đoạn 1941-1942, cục WaPrüf 6 đưa ra yêu cầu kỹ thuật cho 1 loại tăng 30 tấn mới. Lệnh phát triển được giao cho MAN và Daimler-Benz. Nguyên bản phải được hoàn thành trong tháng 5 năm 1942. Tuy nhiên đến ngày 13 tháng 5 năm 1942, chỉ có dự án với những đặc tính tương đồng được bàn giao. Bản của MAN được ưa thích hơn, và dự án của Daimler-Benz bị hủy bỏ. |
![]() Một mẫu tăng hạng nặng thử nghiệm hồi Thế Chiến II của Đức do Henschel phát triển. Chiếc xe này chính là kết quả từ quá trình nghiên cứu sâu hơn của dự án VK 30.01 (H) và trở thành một giai đoạn trong công tác thiết kế Tiger. Có tổng cộng 8 khung gầm và 1 nguyên mẫu đã được chế tạo vào năm 1942. Trong suốt quá trình phát triển, rất nhiều giải pháp kỹ thuật đã được thử nghiệm. Một số chúng sau này trở thành nền tảng cho những thiết kế tăng hạng nặng Đức trong Thế Chiến II. Kiểu khung gầm trên cũng được sử dụng cho nhiều xe bọc thép cứu hộ. |
![]() Liên Xô đã xuất khẩu tổng cộng 1800 xe tăng T-34-76 và T-34-85 sang Trung Quốc. Năm 1954, chính quyền Trung Quốc quyết định bắt đầu chế tạo nội địa T-34-85 kể từ 1958, với tên mới là Type 58. Tuy nhiên, quá trình sản xuất chưa bao giờ được tiến hành, và quân đội Trung Quốc đành hài lòng với việc cải biên dòng tăng T-34. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | VI | VI | VI |
Cấp trận đánh tham gia | 6 7 8 | 6 7 8 | 6 7 8 |
Giá tiền | 910,000 | 935,000 | 920,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 56 km/h | 50.5 km/h | 55 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 12 km/h | 20 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | 12.50 % |
Khi di chuyển | % | % | 6.85 % |
Khi bắn | % | % | 3.18 % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 62.0304 % | % | 64.5705 % |
Bạc kiếm được | 2279.37 | 2111.87 | |
Tỉ lệ thắng | 46.3639 % | % | 49.8248 % |
Sát thương gây được | 420.036 | 496.95 | |
Số lượng giết mỗi trận | 0.528469 | 0.67301 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |