Đang so sánh: ValentinevớiValentine IIvớiType 5 Ke-Ho
Được phát triển trong năm 1938 bởi Vickers-Armstrong, chiếc tăng này là loại tốt nhất trong các loại tăng cùng dòng. Tổng cộng 8275 chiếc với các nâng cấp khác nhau được sản xuất từ năm 1940 đến 1944. |
Là xe tăng của Anh Quốc cung cấp cho Liên Xô theo Thoả thuận Thuê mượn (Lend-Lease). Có tổng cộng 3782 chiếc đã được gửi sang Liên Xô, nhưng một số bị mất trên biển trong quá trình vận tải đến Murmansk. |
Vào năm 1945, thiết kế của Type 95 Ha-Go đã lạc hậu. Năm 1942, công ty Hino Jidosha bắt đầu việc phát triển 1 chiếc tăng mới và nguyên mẫu được chỉ định là Type 5 Ke-Ho đã được chế tạo trong năm 1944. Thiết kế của chiếc xe tương tự LT vz.38 của Czech và Chi-Ha của Nhật. Tuy nhiên, chiếc xe không bao giờ được sản xuất hàng loạt. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | IV | IV | IV |
Cấp trận đánh tham gia | 4 5 6 | 4 | 4 5 6 7 |
Giá tiền | 120,000 | 1,000 | 140,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 24 km/h | 32 km/h | 50 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 10 km/h | 12 km/h | 22 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 20.00 % | 20.00 % | % |
Khi di chuyển | 17.00 % | 20.00 % | % |
Khi bắn | 4.97 % | 4.96 % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 52.3257 % | 66.8289 % | % |
Bạc kiếm được | 3198.45 | 2147.73 | |
Tỉ lệ thắng | 48.1009 % | 50.788 % | % |
Sát thương gây được | 161.538 | 277.848 | |
Số lượng giết mỗi trận | 0.362577 | 0.928009 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |