Đang so sánh: Type 59vớiT-34-3
Tăng hạng trung Tàu. Ban đầu, chiếc xe này là bản sao của tăng hạng trung T-54A Xô-Viết. Type 59 đi vào phục vụ trong biên chế quân đội từ năm 1959. Những xe sản xuất đầu tiên không có bộ ổn định vũ khí và thiết bị nhìn đêm. Về sau, nó đã trải qua nhiều lần hiện đại hóa. Có khoảng 6000 đến 9500 chiếc Type 59 thuộc mọi phiên bản được chế tạo từ năm 1958 đến 1987. |
Theo dự tính, tăng hạng trung T-34-3 là một phiên bản cải biên từ T-34-2. Khác với Type 59, T-34-3 có lớp giáp mỏng hơn và sở hữu nòng súng 122 mm. Bản thiết kế của nó đã được phát triển vào năm 1957. Tuy nhiên, do Type 59 đi vào sản xuất hàng loạt từ 1958, dự án T-34-3 đã bị hủy bỏ. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VIII | VIII | |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 | 8 9 | |
Giá tiền | 7,500 | 11,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 56 km/h | 50 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 17.50 % | % | |
Khi di chuyển | 12.50 % | % | |
Khi bắn | 3.76 % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 74.1033 % | 70.4261 % | |
Bạc kiếm được | 20240.9 | 13420.4 | |
Tỉ lệ thắng | 51.5932 % | 47.3683 % | |
Sát thương gây được | 1063.38 | 924.181 | |
Số lượng giết mỗi trận | 0.855116 | 0.724632 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |