Đang so sánh: Type 4 HeavyvớiType 5 HeavyvớiE 100

J25_Type_4

Type 4, cũng biết đến với cái tên Type 2604, là một phiên bản của siêu tăng hạng nặng O-I được phát triển trong Thế Chiến II. Thiết kế chiếc xe này chuyên dùng công phá các pháo đài và công sự của địch, cũng như để phòng thủ bờ biển.

J20_Type_2605

Type 5, cũng biết đến với cái tên Type 2605, là một trong những phiên bản của siêu tăng hạng nặng O-I, được phát triển trong Thế Chiến II. Theo kế hoạch, chiếc xe này chuyên dùng công phá các pháo đài và công sự địch, cũng như để phòng thủ bờ biển.

E-100

Vào tháng 06/1943, công ty Adlerwerke được lệnh phát triển E 100. Tuy nhiên, tới năm 1944, mọi công tác nghiên cứu tăng hạng nặng bị ngừng lại. Đến cuối cuộc chiến, chỉ có khung gầm được hoàn thành, và sau này bị Quân đội Anh thu giữ.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc IX X X
Cấp trận đánh tham gia 9 10 11 10 11 10 11
Giá tiền 3,700,000 6,100,000 6,100,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa25 km/h25 km/h30 km/h
Tốc độ lùi tối đa10 km/h11 km/h15 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
250 mm
Side:
140 mm
Rear:
150 mm
Front:
260 mm
Side:
140 mm
Rear:
150 mm
Front:
200 mm
Side:
120 mm
Rear:
150 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên % %1.50 %
Khi di chuyển % %0.50 %
Khi bắn % %0.19 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác % %79.0434 %
Bạc kiếm được-25442.7
Tỉ lệ thắng % %50.5578 %
Sát thương gây được1891.06
Số lượng giết mỗi trận0.909405
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết