Đang so sánh: Type 3 Chi-Nu KaivớiSherman III
![]() Tăng hạng trung Type 3 Chi-Nu Kai là sự kết hợp giữa hệ thống xích treo của Type 3 Chi-Nu với tháp pháo và nòng súng của Type 4 Chi-To. Chỉ có một nguyên mẫu từng được chế tạo. Chiếc xe này đã hoàn thiện và sẵn sàng chạy thử vào tháng 03/1945. |
![]() Tăng hạng trung M4A2 của Mỹ được sản xuất với động cơ diesel và viện trợ cho Anh Quốc theo Thỏa thuận Thuê mượn (Lend-Lease), nơi nó có tên gọi là Sherman III. Tổng cộng 5045 chiếc tăng này đã đến Anh trong suốt cuộc chiến. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | V | V | |
Cấp trận đánh tham gia | 5 6 7 | 5 6 7 | |
Giá tiền | 1,500 | 360,000 | |
Máu | 480 HP | 410 HP | |
Phạm vi radio | 400 m | 400 m | |
Tốc độ tối đa | 38.8 km/h | 48 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 16 km/h | 18 km/h | |
Khối lượng | 21.3 t | 30.04 t | |
Giới hạn tải cho phép | 23.30 t | 30.20 t | |
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo |
|
|
|
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | 240 hp | 400 hp | |
Mã lực/ khối lượng | 11.27 hp/t | 13.32 hp/t | |
Tốc độ quay xe | 38 d/s | 35 d/s | |
Gốc leo lớn nhất | 25 | 25 | |
Hard terrain resistance | 0.80 | 1.00 | |
Medium terrain resistance | 1.00 | 1.50 | |
Soft terrain resistance | 1.90 | 2.30 | |
Khả năng cháy | 15 % | 20 % | |
Loại động cơ | Diesel | Gasoline | |
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | 350 m | 330 m | |
Tốc độ quay tháp | 30 d/s | 39 d/s | |
Gốc nâng của tháp | 360 | 360 | |
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) |
|
|
|
Xuyên giáp |
|
|
|
Giá đạn |
|
|
|
Tốc độ đạn |
|
|
|
Sát thương/phút |
|
|
|
Tốc độ bắn | 12.00 r/m | 15.79 r/m | |
Thời gian nạp đạn | 5.00 s | 3.80 s | |
Băng đạn | / | / | |
Độ chính xác | 0.37 m | 0.46 m | |
Thời gian nhắm | 2.30 s | 2.10 s | |
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | 52 rounds | 97 rounds | |
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |