Đang so sánh: T29vớiTiger (P)
Công tác phát triển chiếc tăng hạng nặng thử nghiệm này bắt đầu từ 1944. Nguyên mẫu tương ứng đã được chế tạo vào năm 1947. Nó đặc trưng với súng 105 mm T5E1. Sau chiến tranh, quá trình sản xuất hàng loạt tăng hạng nặng bị đánh giá là không còn hợp lý, khiến chiếc xe này chỉ tồn tại dưới dạng vài nguyên mẫu mà thôi. |
Vào ngày 26/05/1941, Adolf Hitler ra lệnh cho Ferdinand Porsche và công ty Henschel phát triển một nguyên mẫu tăng hạng nặng mới. Phiên bản thử nghiệm được trình lên Quốc trưởng vào ngày 20/04/1942. Quá trình sản xuất đã bắt đầu, tuy nhiên cũng nhanh chóng bị dừng lại vì thiết kế phức tạp của bộ truyền động và hệ thống điều khiển, cũng như vấn đề thiếu hụt kim loại đồng. Sau này, 90 thân xe đã chế tạo được chuyển đổi thành pháo chống tăng Ferdinand. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VII | VII | |
Cấp trận đánh tham gia | 7 8 9 | 7 8 9 | |
Giá tiền | 1 | 1,395,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 35 km/h | 35 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 12 km/h | 12 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | 7.00 % | |
Khi di chuyển | % | 2.50 % | |
Khi bắn | % | 1.59 % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 70.6595 % | |
Bạc kiếm được | 1071.71 | ||
Tỉ lệ thắng | % | 49.2342 % | |
Sát thương gây được | 784.151 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.635915 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |