Đang so sánh: T29vớiCenturion Mk. 7/1vớiComet

T29

Công tác phát triển chiếc tăng hạng nặng thử nghiệm này bắt đầu từ 1944. Nguyên mẫu tương ứng đã được chế tạo vào năm 1947. Nó đặc trưng với súng 105 mm T5E1. Sau chiến tranh, quá trình sản xuất hàng loạt tăng hạng nặng bị đánh giá là không còn hợp lý, khiến chiếc xe này chỉ tồn tại dưới dạng vài nguyên mẫu mà thôi.

GB24_Centurion_Mk3

Đây là phiên bản nâng cấp của Centurion đã được phát triển bởi Leyland Motors có đặc trưng với 1 thân xe mở rộng, cải thiện thiết kế cabin, thùng nhiên liệu lớn hơn, và giáp được tăng cường.

GB22_Comet

Là kết quả phát triển sâu hơn của tăng "cruiser" Cromwell, chiếc xe này đã phục vụ quân đội trong Thế Chiến II. Có tổng cộng 1186 chiếc được sản xuất từ tháng 09/1944 đến cuối năm 1945.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VII IX VII
Cấp trận đánh tham gia 7 8 9 9 10 11 7 8 9
Giá tiền 1,450,300 3,515,000 1,350,500
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa35 km/h40 km/h51.5 km/h
Tốc độ lùi tối đa12 km/h20 km/h18 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
102 mm
Side:
76 mm
Rear:
51 mm
Front:
120.7 mm
Side:
50.8 mm
Rear:
31.8 mm
Front:
76.2 mm
Side:
42.9 mm
Rear:
31.8 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %7.50 %12.00 %
Khi di chuyển %3.00 %9.00 %
Khi bắn %1.65 %2.80 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %74.5292 %65.6634 %
Bạc kiếm được-5601.79-1495.37
Tỉ lệ thắng %49.3388 %47.1745 %
Sát thương gây được1410.28619.017
Số lượng giết mỗi trận0.7951530.639247
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết