Đang so sánh: T20vớiPanthervớiComet

T20

Là chiếc xe đầu tiên trong chuỗi thiết kế tăng hạng trung 1942–1943 của Mỹ nhằm thay thế M4 Sherman. Nguyên mẫu đầu tiên được chế tạo vào tháng 05/1943 và đưa vào chạy thử cho đến năm 1944. Tuy vậy, chiếc xe không được chấp thuận cho sản xuất hàng loạt, nhưng các nguyên mẫu kế tiếp, T22 và T23, được chế tạo dựa trên nền tảng của mẫu phát triển này. Chúng lại trở thành tiền thân của mẫu T25 và T26. Cuối cùng, M26 Pershing xuất xưởng dựa trên cơ sở đó và được đưa vào phục vụ trong biên chế.

PzV

Chiếc xe tăng nổi tiếng này được sản xuất từ tháng 01/1943 đến tháng 04/1945 với tổng số 5796 xe, cộng thêm 8 chiếc xuất xưởng trên khung gầm của se-ri F.

GB22_Comet

Là kết quả phát triển sâu hơn của tăng "cruiser" Cromwell, chiếc xe này đã phục vụ quân đội trong Thế Chiến II. Có tổng cộng 1186 chiếc được sản xuất từ tháng 09/1944 đến cuối năm 1945.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc VII VII VII
Cấp trận đánh tham gia 7 8 9 7 8 9 7 8 9
Giá tiền 1,340,000 1,380,000 1,350,500
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa56 km/h55 km/h51.5 km/h
Tốc độ lùi tối đa20 km/h20 km/h18 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Radio Operator
  • Loader
Giáp
Giáp thân xe
Front:
63.5 mm
Side:
50.8 mm
Rear:
38.1 mm
Front:
85 mm
Side:
50 mm
Rear:
40 mm
Front:
76.2 mm
Side:
42.9 mm
Rear:
31.8 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %7.50 %12.00 %
Khi di chuyển %2.50 %9.00 %
Khi bắn %1.85 %2.80 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác % %65.6634 %
Bạc kiếm được-1495.37
Tỉ lệ thắng % %47.1745 %
Sát thương gây được619.017
Số lượng giết mỗi trận0.639247
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết