Đang so sánh: T110E5vớiM103vớiConqueror

T110

Quá trình phát triển bắt đầu từ năm 1952 nhằm tìm ra tăng hạng nặng với vũ khí mạnh hơn T-43 (M103). Yêu cầu cần đạt là kích thước xe tăng phải đủ nhỏ để lọt qua các hầm hẹp thuộc dãy núi Bernese Alps. Vài mẫu thiết kế đã được cân nhắc, nhưng dự án cuối cùng cũng bị hủy bỏ. Không có chiếc nào được sản xuất.

M103

Công cuộc phát triển bắt đầu vào năm 1948. Năm 1952, quân đội có lệnh sản xuất 300 chiếc để tham gia Chiến tranh Triều Tiên. Xe tăng này được đặt tên là M103.

GB12_Conqueror

Phát triển từ năm 1949 đến 1952, chiếc xe này được dự định sẽ là đối trọng với các tăng hạng nặng mới của Liên Xô. Tổng cộng 185 chiếc được sản xuất hàng loạt từ năm 1955 đến 1959.

mô đun
Tự động lựa chọn
Tháp pháo
Súng
Động cơ
Bộ truyền dộng
Radio
Những đặc điểm chính
Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng Trang dữ liệu tăng
Cấp bậc X IX IX
Cấp trận đánh tham gia 10 11 9 10 11 9 10 11
Giá tiền 6,100,000 3,640,000 3,600,000
Máu
Phạm vi radio
Tốc độ tối đa37 km/h34 km/h34.3 km/h
Tốc độ lùi tối đa12 km/h12 km/h12 km/h
Khối lượng
Giới hạn tải cho phép
Kíp lái
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Commander (Radio Operator)
  • Gunner
  • Driver
  • Loader
  • Loader
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Giáp
Giáp thân xe
Front:
254 mm
Side:
76.2 mm
Rear:
38.1 mm
Front:
203.2 mm
Side:
44.5 mm
Rear:
44.5 mm
Front:
130 mm
Side:
50.8 mm
Rear:
38.1 mm
Giáp tháp pháo
Tính cơ động
Công suất động cơ
Mã lực/ khối lượng
Tốc độ quay xe
Gốc leo lớn nhất
Hard terrain resistance
Medium terrain resistance
Soft terrain resistance
Khả năng cháy
Loại động cơ
Tháp pháo
Tầm nhìn
Tốc độ quay tháp
Gốc nâng của tháp
Hoả lực
Sát thương (Bán kính nổ)
Xuyên giáp
Giá đạn
Tốc độ đạn
Sát thương/phút
Tốc độ bắn
Thời gian nạp đạn
Băng đạn
Độ chính xác
Thời gian nhắm
Gốc nâng của súng
SỐ lượng đạn
Hệ số nguỵ trang
Khi đứng yên %6.25 %5.50 %
Khi di chuyển %2.25 %1.00 %
Khi bắn %1.21 %1.10 %
Hiệu quả trên chiến trường
Độ chính xác %77.2275 %76.9873 %
Bạc kiếm được-5594.57-6566.93
Tỉ lệ thắng %47.2464 %48.4501 %
Sát thương gây được1314.271387.1
Số lượng giết mỗi trận0.6801420.75846
Thêm chi tiết @ vbaddict.net Thêm chi tiết Thêm chi tiết Thêm chi tiết