Đang so sánh: T-34-85 RudyvớiVK 30.01 (D)
Chiếc tăng hư cấu T-34-85 này, với Số hiệu 102 thuộc Lữ đoàn Tăng thiết giáp Thứ Nhất của Quân đội Ba Lan, xuất hiện trong bộ phim truyền hình nhiều tập "Bốn Lính Xe Tăng và một chú Chó". Trong thực tế, rất nhiều Т-34-85 đã được sản xuất tại Ba Lan vào những năm 1950 tại nhà máy Bumar Labedy, nằm ở Gliwice. Phiên bản của Ba Lan được chỉnh sửa đôi chút so với các xe Xô Viết thời kỳ cuối chiến tranh. |
Mùa đông giai đoạn 1941-1942, cục WaPrüf 6 đưa ra yêu cầu kỹ thuật cho 1 loại tăng 30 tấn mới. Lệnh phát triển được giao cho MAN và Daimler-Benz. Nguyên bản phải được hoàn thành trong tháng 5 năm 1942. Tuy nhiên đến ngày 13 tháng 5 năm 1942, chỉ có dự án với những đặc tính tương đồng được bàn giao. Bản của MAN được ưa thích hơn, và dự án của Daimler-Benz bị hủy bỏ. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VI | VI | |
Cấp trận đánh tham gia | 6 7 8 | 6 7 8 | |
Giá tiền | 3,550 | 910,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 54 km/h | 56 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 62.0304 % | |
Bạc kiếm được | 2279.37 | ||
Tỉ lệ thắng | % | 46.3639 % | |
Sát thương gây được | 420.036 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.528469 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |