Đang so sánh: T-34-85 RudyvớiIS-2vớiISU-122S
![]() Chiếc tăng hư cấu T-34-85 này, với Số hiệu 102 thuộc Lữ đoàn Tăng thiết giáp Thứ Nhất của Quân đội Ba Lan, xuất hiện trong bộ phim truyền hình nhiều tập "Bốn Lính Xe Tăng và một chú Chó". Trong thực tế, rất nhiều Т-34-85 đã được sản xuất tại Ba Lan vào những năm 1950 tại nhà máy Bumar Labedy, nằm ở Gliwice. Phiên bản của Ba Lan được chỉnh sửa đôi chút so với các xe Xô Viết thời kỳ cuối chiến tranh. |
![]() Được chế tạo năm 1944, tăng hạng nặng IS-2 (IS-122) là bản chỉnh sửa từ IS-1. Nó đặc trưng với tấm giáp đúc đơn giản. Nhiều trung đoàn tăng hạng nặng Quân Bảo Tinh nhuệ Xô-Viết đã sử dụng một lượng lớn IS-2 trong những cuộc tấn công vào các thành phố-pháo đài cố thủ như Budapest, Breslau và Berlin. IS-2 có đường kẻ dày màu trắng để những kíp lái Xô-Viết khác dễ dàng nhận diện. Chiếc xe này, một tăng thuộc Lữ đoàn Tăng hạng Nặng Độc lập Quân Bảo Số 7, đã trở nên nổi tiếng nhờ vào bức ảnh chụp trước Cổng Brandenburg ngay trung tâm Berlin. |
![]() Pháo tấn công hạng nặng ISU-122S, được xây dựng dựa trên nền tảng cơ bản của dòng xe IS, đã tỏ ra khá hiệu quả khi giao chiến với các tăng hạng nặng Đức và pháo đài cố thủ. Nguyên mẫu của nó được chế tạo tại nhà máy Chelyabinsk Kirov vào tháng 04/1944. Chiếc xe này đi vào phục vụ biên chế quân đội trong tháng 08 năm đó, với tổng cộng 675 chiếc đã xuất xưởng từ 1944 đến 1945. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | VI | VII | VII |
Cấp trận đánh tham gia | 6 7 8 | 7 8 9 | 7 8 9 |
Giá tiền | 3,550 | 5,250 | 4,750 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 54 km/h | 34 km/h | 43 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 14 km/h | 12 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | % |
Khi di chuyển | % | % | % |
Khi bắn | % | % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | % |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | % |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |