Đang so sánh: T-22 mediumvớiSTB-1
Nguyên mẫu của thân xe A-22 được chế tạo vào năm 1949. Thiết kế này đặt các tấm giáp bằng thép cán ở góc nghiêng lớn nhất có thể. Những thử nghiệm bắn đạn thật cho thấy khả năng bảo vệ khỏi đạn Xuyên Giáp (AP) cỡ nòng lớn là rất tốt. Thân xe đó trở thành nền tảng cho dự án tăng hạng trung T-22. Dù công tác chế tạo hệ thống xích và xây dựng thiết kế tổng quan đã hoàn tất, dự án vẫn bị ngừng lại. Về sau, những cải tiến kỹ thuật tối tân nhất đã được áp dụng trong quá trình phát triển Object 907. |
Vào đầu những năm 1960, Mitsubishi bắt đầu phát triển 1 chiếc tăng mới theo yêu cầu về vũ khí và quốc phòng của chính phủ. Hai nguyên mẫu đầu tiên của STB-1 được chế tạo vào tháng 09/1969 để thử nghiệm. Vào năm 1970, các nguyên mẫu này được giới thiệu đến báo giới và tham gia một cuộc diễu binh. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | X | X | |
Cấp trận đánh tham gia | 10 11 | 10 11 | |
Giá tiền | 5 | 1 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 55 km/h | 53 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |