Đang so sánh: Pz.Kpfw. III/IVvớiT-34
Chiếc tăng dự định được sử dụng các bộ phận và các thành phần của xe PzKpfw III, PzKpfw IV. Chỉ tồn tại trên bản vẽ. |
Huyền thoại của các lực lượng thiết giáp Xô-viết và là loại tăng được sản xuất nhiều nhất Thế Chiến II, với tổng số 33,805 chiếc đã xuất xưởng. Ba phiên bản của mẫu tăng này đã được chế tạo lắp ráp tại nhiều nhà máy Xô-viết từ năm 1940 đến 1944. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | V | V | |
Cấp trận đánh tham gia | 5 6 7 | 5 6 7 | |
Giá tiền | 315,000 | 356,700 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 55 km/h | 56 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 18 km/h | 20 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 15.50 % | % | |
Khi di chuyển | 13.00 % | % | |
Khi bắn | 3.88 % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 55.8807 % | % | |
Bạc kiếm được | 3572.01 | ||
Tỉ lệ thắng | 46.5327 % | % | |
Sát thương gây được | 232.387 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.426385 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |