Đang so sánh: Pz.Kpfw. III/IVvớiPz.Kpfw. IVvớiType 3 Chi-Nu Kai
Chiếc tăng dự định được sử dụng các bộ phận và các thành phần của xe PzKpfw III, PzKpfw IV. Chỉ tồn tại trên bản vẽ. |
Được sản xuất với số lượng lớn hơn bất kỳ chiếc tăng nào khác của lực lượng Panzerwaffe. Được sản xuất từ tháng 10 năm 1937 đến tháng 3 năm 1945, với tổng số 8519 chiếc. Từ tháng 5 năm 1942, chiếc xe tăng này được trang bị với 1 loại nòng dài. |
Tăng hạng trung Type 3 Chi-Nu Kai là sự kết hợp giữa hệ thống xích treo của Type 3 Chi-Nu với tháp pháo và nòng súng của Type 4 Chi-To. Chỉ có một nguyên mẫu từng được chế tạo. Chiếc xe này đã hoàn thiện và sẵn sàng chạy thử vào tháng 03/1945. |
|
| mô đun | |||
| Tự động lựa chọn |
|
|
|
|---|---|---|---|
| Tháp pháo | |||
| Súng | |||
| Động cơ | |||
| Bộ truyền dộng | |||
| Radio | |||
| Những đặc điểm chính | |||
| Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
| Cấp bậc | V | V | V |
| Cấp trận đánh tham gia | 5 6 7 | 5 6 7 | 5 6 7 |
| Giá tiền | 315,000 | 373,000 | 1,500 |
| Máu | |||
| Phạm vi radio | |||
| Tốc độ tối đa | 55 km/h | 48 km/h | 38.8 km/h |
| Tốc độ lùi tối đa | 18 km/h | 18 km/h | 16 km/h |
| Khối lượng | |||
| Giới hạn tải cho phép | |||
| Kíp lái |
|
|
|
| Giáp | |||
| Giáp thân xe |
|
|
|
| Giáp tháp pháo | |||
|
|
|||
| Tính cơ động | |||
| Công suất động cơ | |||
| Mã lực/ khối lượng | |||
| Tốc độ quay xe | |||
| Gốc leo lớn nhất | |||
| Hard terrain resistance | |||
| Medium terrain resistance | |||
| Soft terrain resistance | |||
| Khả năng cháy | |||
| Loại động cơ | |||
| Tháp pháo | |||
| Tầm nhìn | |||
| Tốc độ quay tháp | |||
| Gốc nâng của tháp | |||
| Hoả lực | |||
| Sát thương (Bán kính nổ) | |||
| Xuyên giáp | |||
| Giá đạn | |||
| Tốc độ đạn | |||
| Sát thương/phút | |||
| Tốc độ bắn | |||
| Thời gian nạp đạn | |||
| Băng đạn | |||
| Độ chính xác | |||
| Thời gian nhắm | |||
| Gốc nâng của súng | |||
| SỐ lượng đạn | |||
| Hệ số nguỵ trang | |||
| Khi đứng yên | 15.50 % | 16.00 % | % |
| Khi di chuyển | 13.00 % | 13.75 % | % |
| Khi bắn | 3.88 % | 3.35 % | % |
| Hiệu quả trên chiến trường | |||
| Độ chính xác | 55.8807 % | 54.9881 % | % |
| Bạc kiếm được | 3572.01 | 6388.36 | |
| Tỉ lệ thắng | 46.5327 % | 46.496 % | % |
| Sát thương gây được | 232.387 | 274.573 | |
| Số lượng giết mỗi trận | 0.426385 | 0.591449 | |
| Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |