Đang so sánh: Pz.Kpfw. 38 (t) n.A.vớiAMX 40vớiType 5 Ke-Ho
Được công ty BMM phát triển dựa trên khung gầm của PzKpfw 38 (t) làm tăng trinh sát hạng nhẹ đời mới từ tháng 07/1940. Chiếc xe này sử dụng công nghệ hàn thay vì đinh tán. Động cơ mới và bộ truyền động cải tiến cho phép nó đạt tốc độ tối đa 64 km/h. Tuy vậy, quá trình phát triển bị dừng lại để nhường chỗ cho VK 1303. Có 5 nguyên mẫu đã được chế tạo. |
Quá trình phát triển bắt đầu từ tháng 03/1940. Theo dự kiến, chiếc xe sẽ sử dụng hệ thống bánh-xích chuyển động đẩy. Bản thiết kế chi tiết đã được hoàn tất, nhưng vào tháng 07/1940, mọi công tác phát triển bị ngừng lại. |
Vào năm 1945, thiết kế của Type 95 Ha-Go đã lạc hậu. Năm 1942, công ty Hino Jidosha bắt đầu việc phát triển 1 chiếc tăng mới và nguyên mẫu được chỉ định là Type 5 Ke-Ho đã được chế tạo trong năm 1944. Thiết kế của chiếc xe tương tự LT vz.38 của Czech và Chi-Ha của Nhật. Tuy nhiên, chiếc xe không bao giờ được sản xuất hàng loạt. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | IV | IV | IV |
Cấp trận đánh tham gia | 4 5 6 7 | 4 5 6 | 4 5 6 7 |
Giá tiền | 145,000 | 147,500 | 140,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 64 km/h | 50 km/h | 50 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | 22 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | 15.00 % | % |
Khi di chuyển | % | 10.00 % | % |
Khi bắn | % | 4.01 % | % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | 50.3445 % | % |
Bạc kiếm được | 1883.62 | ||
Tỉ lệ thắng | % | 48.2035 % | % |
Sát thương gây được | 106.353 | ||
Số lượng giết mỗi trận | 0.273462 | ||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |