Đang so sánh: Panther IIvớiM26 PershingvớiTiger I
Chiếc xe đã được thai nghén vào năm 1943. Hai nguyên bản với tháp pháo của Panther I có sẵn được đặt hàng vào năm 1944. Đến 1945, duy nhất một chiếc được chế tạo bởi công ty MAN. |
Tăng hạng trung của Mỹ, được đặt tên nhằm vinh danh Tướng John Pershing, người đã lãnh đạo Lực lượng Viễn chinh Hoa Kỳ trong Thế Chiến thứ I. Ở giai đoạn 1944–1946 trong Quân đội Mỹ, Pershing được phân loại tạm thời là tăng hạng nặng. Từ tháng 02/1945, những xe tăng này đã tham dự Chiến tranh Thế giới thứ II; vào năm 1950–1951, chúng cũng góp mặt trong Chiến tranh Triều Tiên. |
Quá trình phát triển Tiger I bắt đầu từ năm 1937 bởi công ty Henschel. Nó đi vào sản xuất hàng loạt từ năm 1942, với tổng số 1354 xe đã được chế tạo. Chiếc tăng này lần đầu tham chiến ở trận đánh Leningrad, và luôn đứng đầu tiền tuyến từ Tunisia cho đến Kursk. Mặc dù quá trình sản xuất bị dừng lại vào mùa hè năm 1944, Tiger I vẫn tiếp tục tham gia các hoạt động quân sự quan trọng cho đến cuối cuộc chiến. |
|
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng |
Cấp bậc | VIII | VIII | VII |
Cấp trận đánh tham gia | 8 9 10 | 8 9 10 | 7 8 9 |
Giá tiền | 2,390,000 | 2,403,000 | 1,390,000 |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 55 km/h | 48 km/h | 40 km/h |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | 12 km/h |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | 7.50 % | % | 7.00 % |
Khi di chuyển | 2.50 % | % | 2.50 % |
Khi bắn | 1.78 % | % | 1.59 % |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 72.273 % | % | 70.8556 % |
Bạc kiếm được | -2589.69 | 2109.66 | |
Tỉ lệ thắng | 50.7617 % | % | 50.1989 % |
Sát thương gây được | 934.044 | 811.031 | |
Số lượng giết mỗi trận | 0.678754 | 0.684425 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |