Đang so sánh: Object 244vớiKV-85
Là kết quả tiếp theo của quá trình phát triển xe tăng thử nghiệm Object 237. Object 244 nổi bật với súng chính uy lực hơn. Khoang chiến đấu có hơi khác biệt: radio đặt trong hốc tháp pháo, sử dụng quạt hiệu năng cao hơn, khay chứa đạn và kính viễn vọng được điều chỉnh lại. Buồng lái và khoang chứa bộ truyền động không có thay đổi gì. Chiếc xe này chưa bao giờ đi vào phục vụ trong biên chế quân đội do các vấn đề liên quan đến nòng súng. |
Là một phiên bản phát triển hiện đại hơn của tăng KV-1S. Không giống như biến thể trước, KV-85 có hỏa lực mạnh hơn nhiều. Chiếc xe được phát triển từ mùa xuân năm 1943 tại Nhà máy Chelyabinsk Kirov. Nó đi vào phục vụ trong biên chế quân đội từ ngày 08/08/1943, cũng như sản xuất hàng loạt cho tới tháng 9, với tổng cộng 148 xe đã xuất xưởng. KV-85 được sử dụng bởi các trung đoàn thiết giáp đột phá của Hồng Quân. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | VI | VI | |
Cấp trận đánh tham gia | 6 7 8 | 6 7 8 | |
Giá tiền | 5,500 | 1 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 42 km/h | 34 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 14 km/h | 14 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | % | |
Khi di chuyển | % | % | |
Khi bắn | % | % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | % | % | |
Bạc kiếm được | |||
Tỉ lệ thắng | % | % | |
Sát thương gây được | |||
Số lượng giết mỗi trận | |||
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |