Đang so sánh: Object 140vớiE 50 Ausf. M
Một tăng hạng trung thử nghiệm. Được phát triển giữa năm 1953 và 1958 tại Nizhny Tagil nhằm thay thế T-54. Có 2 nguyên mẫu đã hoàn tất chế tạo. Tuy nhiên, vào năm 1958, dự án bị hủy bỏ để nhường chỗ cho Object 430. |
Quân đội Đức đã yêu cầu các tăng dòng E phải lắp đặt bộ truyền động ở cuối xe. Tuy nhiên, E 50 và E 75 đều sử dụng khoang động cơ-truyền động của Tiger II nên hoàn toàn không thể thay đổi được. E 50 Ausf. M chính là một mẫu tăng thiết kế lại từ dự án E 50 với bộ truyền động đặt ở phía sau. |
||
mô đun | |||
Tự động lựa chọn |
|
|
|
---|---|---|---|
Tháp pháo | |||
Súng | |||
Động cơ | |||
Bộ truyền dộng | |||
Radio | |||
Những đặc điểm chính | |||
Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | Trang dữ liệu tăng | |
Cấp bậc | X | X | |
Cấp trận đánh tham gia | 10 11 | 10 11 | |
Giá tiền | 6,100,000 | 6,100,000 | |
Máu | |||
Phạm vi radio | |||
Tốc độ tối đa | 55 km/h | 60 km/h | |
Tốc độ lùi tối đa | 20 km/h | 20 km/h | |
Khối lượng | |||
Giới hạn tải cho phép | |||
Kíp lái |
|
|
|
Giáp | |||
Giáp thân xe |
|
|
|
Giáp tháp pháo | |||
|
|||
Tính cơ động | |||
Công suất động cơ | |||
Mã lực/ khối lượng | |||
Tốc độ quay xe | |||
Gốc leo lớn nhất | |||
Hard terrain resistance | |||
Medium terrain resistance | |||
Soft terrain resistance | |||
Khả năng cháy | |||
Loại động cơ | |||
Tháp pháo | |||
Tầm nhìn | |||
Tốc độ quay tháp | |||
Gốc nâng của tháp | |||
Hoả lực | |||
Sát thương (Bán kính nổ) | |||
Xuyên giáp | |||
Giá đạn | |||
Tốc độ đạn | |||
Sát thương/phút | |||
Tốc độ bắn | |||
Thời gian nạp đạn | |||
Băng đạn | |||
Độ chính xác | |||
Thời gian nhắm | |||
Gốc nâng của súng | |||
SỐ lượng đạn | |||
Hệ số nguỵ trang | |||
Khi đứng yên | % | 8.00 % | |
Khi di chuyển | % | 3.00 % | |
Khi bắn | % | 1.72 % | |
Hiệu quả trên chiến trường | |||
Độ chính xác | 76.6303 % | 78.4337 % | |
Bạc kiếm được | -12058.3 | -15374.6 | |
Tỉ lệ thắng | 50.7692 % | 51.4944 % | |
Sát thương gây được | 1989.55 | 1968.01 | |
Số lượng giết mỗi trận | 1.05148 | 0.999727 | |
Thêm chi tiết @ vbaddict.net | Thêm chi tiết | Thêm chi tiết |